TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 998

- 1 d. Tên gọi chung một số thứ lúa tẻ, gạo hạt nhỏ và dài, cơm có mùi
thơm, ngon. Cơm gạo tám.
- 2 d. Số tiếp theo số bảy trong dãy số tự nhiên. Tám chiếc. Một trăm lẻ
tám. Tám bảy (kng.; tám mươi bảy). Một nghìn tám (kng.; tám trăm chẵn).
Một thước tám (kng.; tám tấc). Tầng tám.
tám mươi
- Tám lần mười.
tạm
- t. 1 (dùng phụ cho đg.). (Làm việc gì) chỉ trong một thời gian nào đó, khi
có điều kiện thì sẽ có thay đổi. Tạm thay làm giám đốc. Tạm lánh đi nơi
khác. Hội nghị tạm hoãn. 2 Thật ra chưa đạt yêu cầu như mong muốn,
nhưng chấp nhận, coi là được. Làm tạm đủ ăn. Bài thơ nghe tạm được.
Công việc tạm gọi là ổn. Ăn tạm cho đỡ đói. // Láy: tàm tạm (ng. 2; ý mức
độ thấp).
tạm biệt
- đgt. Chia tay nhau với hi vọng sẽ gặp lại: tạm biệt quê hương lên đường đi
chiến đấu tạm biệt bạn bè.
tạm bợ
- Nói cảnh sống không ổn định.
tạm thời
- t. Chỉ có tính chất trong một thời gian ngắn trước mắt, không có tính chất
lâu dài. Biện pháp tạm thời. Chỗ ở tạm thời. Tạm thời chưa nói đến.
tạm trú
- đgt. ở tạm một thời gian: đăng kí tạm trú hộ khẩu tạm trú.
tạm ứng
- đg. Ứng trước, sẽ thanh toán sau. Tạm ứng tiền công.
tạm ước
- Bản giao ước ký kết giữa hai bên để tạm thời hòa hoãn các cuộc xung đột.
tan
- đg. 1 (Chất rắn) hoà lẫn vào trong một chất lỏng làm thành một chất lỏng
đồng tính. Muối tan trong nước. Quấy cho đường tan hết. 2 Chuyển từ
trạng thái rắn sang trạng thái lỏng. Tuyết tan. 3 Vỡ vụn ra thành mảnh nhỏ,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.