- đg. 1 Tạo ra lại, làm ra lại. Ơn tái tạo (ơn cứu sống). Tái tạo cuộc đời cho
một kẻ hư hỏng. 2 Phản ánh hiện thực có hư cấu, tưởng tượng, nhưng chân
thật và sinh động đến mức như làm sống lại hiện thực. Tác phẩm nghệ thuật
tái tạo cuộc sống. Sự tái tạo nghệ thuật.
tái thế
- đgt. Được sống lại ở cõi đời: ông ta như Bao Công tái thế.
tại
- g. ở nơi : Sinh tại Hà Nội.
- g. Vì lý do là : Thi trượt tại lười.
tại chỗ
- t. Ở ngay nơi sự việc đang diễn ra, nơi đang nói đến. Mang hàng đến bán
tại chỗ. Mở cuộc điều tra tại chỗ. Nghỉ tại chỗ.
tại chức
- tt. 1. Hiện đang giữ chức vụ gì: Khi tại chức thì kẻ đón người đưa, chẳng
bù cho bây giờ. 2. (Hình thức học tập) không phải tập trung theo lớp học
mà vừa công tác bình thường vừa tham gia học tập: tốt nghiệp đại học hệ
tại chức.
tại đào
- Đang trốn trong khi bị coi là có tội (cũ).
tại gia
- t. (Tu hành) ở nhà mình, không ở chùa. Tu tại gia.
tại ngũ
- tt. Còn đang ở trong quân đội: quân nhân tại ngũ.
tại sao
- 1. ph. Vì lẽ gì : Tại sao lại nghỉ 2. l. Vì lẽ gì, do nguyên nhân nào : Anh
cho biết tại sao anh nghỉ.
tại tâm
- Từ trong lòng : Hiếu tại tâm.
tam
- d. (kết hợp hạn chế). Ba. Lúc tam canh (cũ; canh ba). Nhất nước, nhì
phân, tam cần, tứ giống (tng.).
tam bản