nước tư bản. Giới tài phiệt.
tài sản
- dt. Của cải vật chất dùng để sản xuất hoặc tiêu dùng: bảo vệ tài sản của
nhân dân tịch thu tài sản.
tài sắc
- Tài năng và sắc đẹp : Nổi danh tài sắc một thì (K).
tài tình
- t. Giỏi giang và khéo léo đến mức đáng khâm phục. Nét vẽ tài tình.
Đường bóng tài tình.
tài trí
- dt. Tài năng và trí tuệ: đem hết tài trí phục vụ Tổ quốc Dầu cho tài trí bậc
nào, Gặp cơn nguy hiểm biết sao mà nhờ (Lục Vân Tiên).
tài tử
- d. 1. Người diễn kịch làm thơ, vẽ, chụp ảnh, chơi thể thao... mà không
phải nhà nghề (cũ). 2. Lối làm việc thiếu cố gắng : Đi học lối tài tử.
tài vụ
- d. Công việc thu tiền, chi tiền, sử dụng vốn để thực hiện nhiệm vụ ở một
cơ quan, một xí nghiệp, v.v. Công tác tài vụ. Quản lí tài vụ.
tài xế
- dt. Người làm nghề lái xe, lái tàu hoả: nghề tài xế đề nghị tài xế dừng xe,
xuất trình giấy tờ.
tài xỉu
- Lối đánh bạc bằng ba quân xúc xắc.
tải
- 1 d. (kng.). Bao tải (nói tắt). Một tải gạo.
- 2 I đg. Vận chuyển đi xa. Tải quân nhu. Tải hàng về kho. Xe tải*.
- II d. trọng (nói tắt). Xe chở vượt tải. Quá tải*.
tãi
- đgt. Dàn mỏng ra trên bề mặt: tãi thóc ra cho mau khô.
tái
- t. 1. Dở sống dở chín : Thịt bò tái. 2. Xanh xao, mất sắc : Mặt tái.
tái bản