TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 994

nước tư bản. Giới tài phiệt.
tài sản
- dt. Của cải vật chất dùng để sản xuất hoặc tiêu dùng: bảo vệ tài sản của
nhân dân tịch thu tài sản.
tài sắc
- Tài năng và sắc đẹp : Nổi danh tài sắc một thì (K).
tài tình
- t. Giỏi giang và khéo léo đến mức đáng khâm phục. Nét vẽ tài tình.
Đường bóng tài tình.
tài trí
- dt. Tài năng và trí tuệ: đem hết tài trí phục vụ Tổ quốc Dầu cho tài trí bậc
nào, Gặp cơn nguy hiểm biết sao mà nhờ (Lục Vân Tiên).
tài tử
- d. 1. Người diễn kịch làm thơ, vẽ, chụp ảnh, chơi thể thao... mà không
phải nhà nghề (cũ). 2. Lối làm việc thiếu cố gắng : Đi học lối tài tử.
tài vụ
- d. Công việc thu tiền, chi tiền, sử dụng vốn để thực hiện nhiệm vụ ở một
cơ quan, một xí nghiệp, v.v. Công tác tài vụ. Quản lí tài vụ.
tài xế
- dt. Người làm nghề lái xe, lái tàu hoả: nghề tài xế đề nghị tài xế dừng xe,
xuất trình giấy tờ.
tài xỉu
- Lối đánh bạc bằng ba quân xúc xắc.
tải
- 1 d. (kng.). Bao tải (nói tắt). Một tải gạo.
- 2 I đg. Vận chuyển đi xa. Tải quân nhu. Tải hàng về kho. Xe tải*.
- II d. trọng (nói tắt). Xe chở vượt tải. Quá tải*.
tãi
- đgt. Dàn mỏng ra trên bề mặt: tãi thóc ra cho mau khô.
tái
- t. 1. Dở sống dở chín : Thịt bò tái. 2. Xanh xao, mất sắc : Mặt tái.
tái bản

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.