TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 993

tài giảm
- đgt. (khhc) Giảm bớt, cắt giảm: tài giảm quân số chính quy.
tài giỏi
- t. Có tài (nói khái quát). Người chỉ huy tài giỏi.
tài hoa
- tt. Tài giỏi, phong nhã, thường thiên về nghệ thuật, văn chương: một nhạc
sĩ tài hoa nét vẽ tài hoa.
tài khóa
- Cái khoản chi thu của ngân sách trong một năm : Tài khóa năm 1977.
tài khoản
- d. Số kế toán dùng để phản ánh tình hình biến động của các loại vốn và
nguồn vốn. Tài khoản tiền gửi ngân hàng.
tài liệu
- dt. 1. Sách báo, các văn bản giúp người ta tìm hiểu vấn đề gì: tài liệu học
tập tài liệu tham khảo đọc tài liệu tại thư viện. 2. Nh. Tư liệu (ng. 2.): đi
thực tế thu thập tài liệu viết luận văn tốt nghiệp.
tài lực
- Khả năng làm việc gì : Không đủ tài lực để đảm đang việc ấy.
tài mạo
- Tài hoa và dung mạo : Phong tư tài mạo tuyệt vời (K).
tài năng
- d. 1 Năng lực xuất sắc, khả năng làm giỏi và có sáng tạo một công việc gì.
Phát triển tài năng. Tài năng nghệ thuật. Một kĩ sư có tài năng. 2 Người có
tài năng. Phát hiện và bồi dưỡng những tài năng trẻ.
tài nghệ
- dt. Tài năng đạt đến độ điêu luyện, tinh xảo trong nghề nghiệp: tài nghệ
của diễn viên trổ hết mọi tài nghệ.
tài nguyên
- d. Những phương tiện thiên nhiên biến thành hoặc tạo nên của cải khi
được sử dụng : Quặng, rừng, các nguồn năng lượng... là những tài nguyên.
tài phiệt
- d. Tư bản tài chính có thế lực, nắm quyền chi phối kinh tế - chính trị ở các

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.