tài giảm
- đgt. (khhc) Giảm bớt, cắt giảm: tài giảm quân số chính quy.
tài giỏi
- t. Có tài (nói khái quát). Người chỉ huy tài giỏi.
tài hoa
- tt. Tài giỏi, phong nhã, thường thiên về nghệ thuật, văn chương: một nhạc
sĩ tài hoa nét vẽ tài hoa.
tài khóa
- Cái khoản chi thu của ngân sách trong một năm : Tài khóa năm 1977.
tài khoản
- d. Số kế toán dùng để phản ánh tình hình biến động của các loại vốn và
nguồn vốn. Tài khoản tiền gửi ngân hàng.
tài liệu
- dt. 1. Sách báo, các văn bản giúp người ta tìm hiểu vấn đề gì: tài liệu học
tập tài liệu tham khảo đọc tài liệu tại thư viện. 2. Nh. Tư liệu (ng. 2.): đi
thực tế thu thập tài liệu viết luận văn tốt nghiệp.
tài lực
- Khả năng làm việc gì : Không đủ tài lực để đảm đang việc ấy.
tài mạo
- Tài hoa và dung mạo : Phong tư tài mạo tuyệt vời (K).
tài năng
- d. 1 Năng lực xuất sắc, khả năng làm giỏi và có sáng tạo một công việc gì.
Phát triển tài năng. Tài năng nghệ thuật. Một kĩ sư có tài năng. 2 Người có
tài năng. Phát hiện và bồi dưỡng những tài năng trẻ.
tài nghệ
- dt. Tài năng đạt đến độ điêu luyện, tinh xảo trong nghề nghiệp: tài nghệ
của diễn viên trổ hết mọi tài nghệ.
tài nguyên
- d. Những phương tiện thiên nhiên biến thành hoặc tạo nên của cải khi
được sử dụng : Quặng, rừng, các nguồn năng lượng... là những tài nguyên.
tài phiệt
- d. Tư bản tài chính có thế lực, nắm quyền chi phối kinh tế - chính trị ở các