- đg. 1 Tạo ra một hình dạng mĩ thuật theo mẫu đã dự định bằng cách đẽo,
gọt, chạm trên vật liệu rắn. Tạc tượng. Tạc bia. Con giống mẹ như tạc. 2
(vch.). Ghi sâu trong tâm trí, không bao giờ quên. Ghi lòng tạc dạ. Trăm
năm ghi tạc chữ đồng... (cd.).
tạc dạ
- Nh. Tạc, nghĩa bóng.
tạc đạn
- d. (cũ.). Lựu đạn.
tách
- 1 (F. tasse) dt. Đồ dùng để uống nước, bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm:
tách trà mua bộ tách ấm.
- 2 đgt. Làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một chỉnh thể: tách quả bưởi ra
từng múi tách riêng từng vấn đề để xem xét.
- 3 tt. Có âm thanh nhỏ như vật giòn nứt ra: Quả đỗ phơi nổ tách một cái.
tách bạch
- Rõ ràng, rành mạch : Tính tách bạch từng món chi tiêu.
tạch
- tt. Có âm thanh như tiếng pháo tép nổ: Pháo nổ tạch một cái.
tai
- I. d. 1. Cơ quan của thính giác ở hai bên mặt, dùng để nghe. 2. Từ chỉ cái
gì bám vào một vật khác : Tai nấm. II. đg.Tát. (thtục) : Tai cho mấy cái.
- d. Việc không may xảy ra bất thình lình : Tai bay vạ gió.
- t. Toi, vô ích : Cơm tai.
tai ác
- t. Có tác dụng gây nhiều tai hại, đáng nguyền rủa. Trận mưa đá tai ác làm
dập nát hoa màu.
tai ách
- dt. Tai hoạ nặng nề ở đâu đâu bất ngờ xảy ra: thoát khỏi tai ách khó qua
nổi tai ách.
tai biến
- Sự việc gây vạ bất ngờ.
tai hại