TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 991

- đg. 1 Tạo ra một hình dạng mĩ thuật theo mẫu đã dự định bằng cách đẽo,
gọt, chạm trên vật liệu rắn. Tạc tượng. Tạc bia. Con giống mẹ như tạc. 2
(vch.). Ghi sâu trong tâm trí, không bao giờ quên. Ghi lòng tạc dạ. Trăm
năm ghi tạc chữ đồng... (cd.).
tạc dạ
- Nh. Tạc, nghĩa bóng.
tạc đạn
- d. (cũ.). Lựu đạn.
tách
- 1 (F. tasse) dt. Đồ dùng để uống nước, bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm:
tách trà mua bộ tách ấm.
- 2 đgt. Làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một chỉnh thể: tách quả bưởi ra
từng múi tách riêng từng vấn đề để xem xét.
- 3 tt. Có âm thanh nhỏ như vật giòn nứt ra: Quả đỗ phơi nổ tách một cái.
tách bạch
- Rõ ràng, rành mạch : Tính tách bạch từng món chi tiêu.
tạch
- tt. Có âm thanh như tiếng pháo tép nổ: Pháo nổ tạch một cái.
tai
- I. d. 1. Cơ quan của thính giác ở hai bên mặt, dùng để nghe. 2. Từ chỉ cái
gì bám vào một vật khác : Tai nấm. II. đg.Tát. (thtục) : Tai cho mấy cái.
- d. Việc không may xảy ra bất thình lình : Tai bay vạ gió.
- t. Toi, vô ích : Cơm tai.
tai ác
- t. Có tác dụng gây nhiều tai hại, đáng nguyền rủa. Trận mưa đá tai ác làm
dập nát hoa màu.
tai ách
- dt. Tai hoạ nặng nề ở đâu đâu bất ngờ xảy ra: thoát khỏi tai ách khó qua
nổi tai ách.
tai biến
- Sự việc gây vạ bất ngờ.
tai hại

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.