- I d. Kết quả của tác động. Một sáng kiến có tác dụng thúc đẩy sản xuất.
Tác dụng giáo dục của văn học. Mất tác dụng. Phát huy tác dụng.
- II đg. Tác động đến, làm cho có những biến đổi nhất định (thường nói về
tác động giữa các hiện tượng tự nhiên). Base với acid sinh ra muối và nước.
Tác dụng vào vật một lực làm cho nó chuyển động.
tác động
- I. đgt. Gây ra sự biến đổi nào đó cho sự vật được hành động hướng tới:
Bài thơ tác động đến tình cảm của mọi người. II. dt. Sự tác động: tác động
của khí hậu đối với con người.
tác giả
- Người đã làm ra, sáng tác ra một công trình nghệ thuật : Tác giả truyện
Kiều là Nguyễn Du.
tác hại
- I đg. Gây ra điều hại đáng kể. Một sai lầm tác hại đến toàn bộ công việc.
- II d. Điều hại đáng kể gây ra. của thuốc lá.
tác loạn
- Gây loạn, làm rối trật tự trong nước.
tác nhân
- d. Nhân tố gây ra một tác động nào đó. Các tác nhân gây bệnh. Tác nhân
kích thích.
tác phẩm
- dt. Công trình do các nghệ sĩ, các nhà văn hoá, khoa học tạo nên: tác
phẩm khoa học nổi tiếng tác phẩm mới xuất bản.
tác phong
- Lề lối làm việc, đối xử với người khác : Tác phong khẩn trương.
tác phúc
- Làm phúc, làm oai với người khác.
tác quái
- đgt., x. Tác oai tác quái.
tác thành
- Làm cho nên việc.
tạc