TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 988

- dt. Thủ đoạn lừa bịp bằng những mánh khoé tinh xảo, nhờ dựa vào sự mê
tín của người khác.
tà thuyết
- Từ mà những người theo một tôn giáo dùng để chỉ một tôn giáo khác bị
họ coi là không chính truyền.
tà vẹt
- d. Thanh gỗ, sắt hoặc bêtông dùng để kê ngang dưới đường ray. Bắt
đường ray vào tà vẹt.
tả
- 1 dt. Bệnh ỉa chảy, đi nhiều và liên tục, thường lây lan thành dịch: thuốc
phòng tả bị đi tả.
- 2 I. dt. 1. Bên trái, đối lại với hữu (bên phải): cửa phía tả hai bên tả hữu.
2. Bộ phận thiên về tiến bộ, cách mạng, trái với hữu (bảo thủ): đảng cánh tả
phái tả. II. tt. Có chủ trương hành động quá mạnh, quá sớm so với điều kiện
thực tế: chống khuynh hướng tả Làm như thế là quá tả đấy!
- 3 đgt. Nói, viết bằng những hình ảnh cụ thể, sinh động để người khác như
được trông tận mắt: tả cảnh nông thôn ngày mùa gợi tả.
- 4 tt. Nát vụn, rã rời ra: Vôi tả thành bột áo quần rách tả.
tả chân
- Tả đúng sự thực. Chủ nghĩa tả chân. X. Chủ nghĩa hiện thực.
tả đạo
- d. (cũ). Tà đạo.
tả khuynh
- tt. (Tư tưởng chính trị) thiên về hướng tả: tư tưởng tả khuynh đường lối tả
khuynh.
tả ngạn
- Bờ bên trái một con sông tính từ đầu nguồn trở xuống.
tả thực
- đg. Như tả chân.
tả tơi
- tt. 1. Bị rách nhiều chỗ và rời ra từng mảnh nhỏ, thảm hại: quần áo tả tơi.
2. Bị tan rã, mỗi người một nơi, không còn đội ngũ gì nữa: Quân địch bị

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.