- dt. Thủ đoạn lừa bịp bằng những mánh khoé tinh xảo, nhờ dựa vào sự mê
tín của người khác.
tà thuyết
- Từ mà những người theo một tôn giáo dùng để chỉ một tôn giáo khác bị
họ coi là không chính truyền.
tà vẹt
- d. Thanh gỗ, sắt hoặc bêtông dùng để kê ngang dưới đường ray. Bắt
đường ray vào tà vẹt.
tả
- 1 dt. Bệnh ỉa chảy, đi nhiều và liên tục, thường lây lan thành dịch: thuốc
phòng tả bị đi tả.
- 2 I. dt. 1. Bên trái, đối lại với hữu (bên phải): cửa phía tả hai bên tả hữu.
2. Bộ phận thiên về tiến bộ, cách mạng, trái với hữu (bảo thủ): đảng cánh tả
phái tả. II. tt. Có chủ trương hành động quá mạnh, quá sớm so với điều kiện
thực tế: chống khuynh hướng tả Làm như thế là quá tả đấy!
- 3 đgt. Nói, viết bằng những hình ảnh cụ thể, sinh động để người khác như
được trông tận mắt: tả cảnh nông thôn ngày mùa gợi tả.
- 4 tt. Nát vụn, rã rời ra: Vôi tả thành bột áo quần rách tả.
tả chân
- Tả đúng sự thực. Chủ nghĩa tả chân. X. Chủ nghĩa hiện thực.
tả đạo
- d. (cũ). Tà đạo.
tả khuynh
- tt. (Tư tưởng chính trị) thiên về hướng tả: tư tưởng tả khuynh đường lối tả
khuynh.
tả ngạn
- Bờ bên trái một con sông tính từ đầu nguồn trở xuống.
tả thực
- đg. Như tả chân.
tả tơi
- tt. 1. Bị rách nhiều chỗ và rời ra từng mảnh nhỏ, thảm hại: quần áo tả tơi.
2. Bị tan rã, mỗi người một nơi, không còn đội ngũ gì nữa: Quân địch bị