- tt. Xấu hổ đến mức cảm thấy trơ trẽn, biểu lộ rõ trên nét mặt: bị phê bình
trước đám đông, thật là sượng mặt.
sướt
- 1 đgt (cn. Sượt) Lướt qua rất gần: Viên đạn sướt qua mũ.
- 2 tt Bị sầy nhẹ: Da tay bị sướt; Ngã bị sướt khuỷu tay.
sứt
- t.1. Vỡ một tí, khuyết một tí ở cạnh, ở miệng : Bát sứt ; Răng sứt. 2. Nói
người sứt răng cửa : Anh sứt.
- Sưu - d. 1. Công việc mà nhân dân phải làm cho Nhà nước phong kiến
hay thực dân : Đi sưu. 2. Món tiền mà người đàn ông từ mười tám tuổi trở
lên phải nộp cho Nhà nước phong kiến hay thực dân để lấy thẻ thuế thân.
sứt môi
- tt Nói môi có tật để hở răng: Sự phẫu thuật để khâu cho trẻ sứt môi.
sưu tầm
- Tìm kiếm : Sưu tầm tài liệu lịch sử.
sưu tập
- I đg. Tìm kiếm và tập hợp lại. Văn thơ Nguyễn Trãi đã được sưu tập. Sưu
tập tài liệu.
- II d. Tập hợp những cái đã được. Một sưu tập có giá trị. Bộ sưu tập trống
đồng.
sưu thuế
- dt. Tiền sưu và các khoản thuế dưới thời phong kiến thực dân nói chung:
sưu thuế nặng nề.