TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 986

- tt. Xấu hổ đến mức cảm thấy trơ trẽn, biểu lộ rõ trên nét mặt: bị phê bình
trước đám đông, thật là sượng mặt.
sướt
- 1 đgt (cn. Sượt) Lướt qua rất gần: Viên đạn sướt qua mũ.
- 2 tt Bị sầy nhẹ: Da tay bị sướt; Ngã bị sướt khuỷu tay.
sứt
- t.1. Vỡ một tí, khuyết một tí ở cạnh, ở miệng : Bát sứt ; Răng sứt. 2. Nói
người sứt răng cửa : Anh sứt.
- Sưu - d. 1. Công việc mà nhân dân phải làm cho Nhà nước phong kiến
hay thực dân : Đi sưu. 2. Món tiền mà người đàn ông từ mười tám tuổi trở
lên phải nộp cho Nhà nước phong kiến hay thực dân để lấy thẻ thuế thân.
sứt môi
- tt Nói môi có tật để hở răng: Sự phẫu thuật để khâu cho trẻ sứt môi.
sưu tầm
- Tìm kiếm : Sưu tầm tài liệu lịch sử.
sưu tập
- I đg. Tìm kiếm và tập hợp lại. Văn thơ Nguyễn Trãi đã được sưu tập. Sưu
tập tài liệu.
- II d. Tập hợp những cái đã được. Một sưu tập có giá trị. Bộ sưu tập trống
đồng.
sưu thuế
- dt. Tiền sưu và các khoản thuế dưới thời phong kiến thực dân nói chung:
sưu thuế nặng nề.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.