sức vóc
- d. Sức lực biểu hiện ra ở dáng vóc. Sức vóc có là bao!
sực nức
- tt. (Mùi thơm) xông lên rất mạnh và toả khắp nơi: sực nức mùi nước hoa
Mùi hương sực nức cả nhà.
sưng
- tt Nói một bộ phận trong cơ thể phồng lên: Bà già Tụng khóc sưng cả mắt
(NgTuân).
sưng húp
- Nói mắt sưng to : Khóc mãi mắt sưng húp.
sừng
- d. Phần cứng mọc nhô ra ở đầu một số loài thú có guốc. Sừng bò. Lược
sừng.
sừng sỏ
- tt. Ghê gớm, lì lợm và không chịu nhường, chịu thua ai: tên tướng cướp
sừng sỏ.
sừng sững
- tt, trgt Nói đứng ngang nhiên trước mặt người ta: Mụ chủ nhà sừng sững
trước mặt nó (Ng-hồng); Một ngọn núi đá sừng sững phía xa (ĐgThMai);
Ngọn núi Mác cỏ cây chen đá đứng sừng sững với thời gian (VNgGiáp).
sửng
- t. Điếng đi, ngẩn ra : Sững người khi nghe tin bạn mất.
sửng cồ
- đg. (kng.). Phản ứng mạnh, hung hăng khi gặp điều trái ý. Vừa nói chạm
đến là sửng cồ lên ngay.
sửng sốt
- tt. Hết sức ngạc nhiên vì quá bất ngờ: giật mình sửng sốt nghe tin ai cũng
sửng sốt.
sững
- trgt Nói đứng ngây ra nhìn vì gặp điều bất ngờ: Toa Đô đúng sững trên
mũi thuyền (NgHTưởng).
sững sờ