TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 984

sức vóc
- d. Sức lực biểu hiện ra ở dáng vóc. Sức vóc có là bao!
sực nức
- tt. (Mùi thơm) xông lên rất mạnh và toả khắp nơi: sực nức mùi nước hoa
Mùi hương sực nức cả nhà.
sưng
- tt Nói một bộ phận trong cơ thể phồng lên: Bà già Tụng khóc sưng cả mắt
(NgTuân).
sưng húp
- Nói mắt sưng to : Khóc mãi mắt sưng húp.
sừng
- d. Phần cứng mọc nhô ra ở đầu một số loài thú có guốc. Sừng bò. Lược
sừng.
sừng sỏ
- tt. Ghê gớm, lì lợm và không chịu nhường, chịu thua ai: tên tướng cướp
sừng sỏ.
sừng sững
- tt, trgt Nói đứng ngang nhiên trước mặt người ta: Mụ chủ nhà sừng sững
trước mặt nó (Ng-hồng); Một ngọn núi đá sừng sững phía xa (ĐgThMai);
Ngọn núi Mác cỏ cây chen đá đứng sừng sững với thời gian (VNgGiáp).
sửng
- t. Điếng đi, ngẩn ra : Sững người khi nghe tin bạn mất.
sửng cồ
- đg. (kng.). Phản ứng mạnh, hung hăng khi gặp điều trái ý. Vừa nói chạm
đến là sửng cồ lên ngay.
sửng sốt
- tt. Hết sức ngạc nhiên vì quá bất ngờ: giật mình sửng sốt nghe tin ai cũng
sửng sốt.
sững
- trgt Nói đứng ngây ra nhìn vì gặp điều bất ngờ: Toa Đô đúng sững trên
mũi thuyền (NgHTưởng).
sững sờ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.