sự thế
- dt (H. thế: trạng thái) Tình trạng của sự việc: Đã ba thứ tóc trên đầu, gẫm
trong sự thế thêm âu cho đời (LVT).
sự thực
- Việc có xảy ra.
sự tích
- d. Câu chuyện của một thời xa xưa còn được truyền lại, kể lại. Sự tích trầu
cau. Sự tích Mai An Tiêm. Những sự tích anh hùng.
sự vật
- dt. Các vật tồn tại xung quanh con người nói chung: tìm hiểu sự vật chung
quanh những sự vật mới Sự vật biến đổi không ngừng.
sự việc
- dt Cái xảy ra trong đời sống được nhận thức rõ ràng: Chứng kiến những
sự việc liên quan đến vận mệnh dân tộc (X-thuỷ).
sửa
- đg. 1. Làm cho hết chỗ hỏng, làm cho tốt lại, lại dùng được : Sửa bài ; Sửa
đường. 2. Làm sẵn : Sửa bữa cỗ.
sửa chữa
- đg. Sửa những chỗ hư hỏng, sai sót (nói khái quát). Sửa chữa nhà cửa.
Sửa chữa lỗi lầm.
sửa đổi
- đgt. Sửa chữa, thêm bớt cho phù hợp với yêu cầu mới: sửa đổi bản thiết
kế sửa đổi hiến pháp.
sửa sang
- đgt Xếp dọn cho đẹp đẽ hơn, thuận tiện hơn: Sửa sang nhà cửa.
sửa soạn
- Sắp sẵn, chuẩn bị : Sửa soạn quần áo chăn màn để lên đường.
sữa
- 1 d. Cây to, lá mọc vòng, hoa nở vào chiều tối, mùi thơm hắc, quả dài như
chiếc đũa, thường trồng lấy bóng mát.
- 2 d. 1 Chất lỏng màu trắng đục do tuyến vú của phụ nữ hoặc động vật có
vú giống cái tiết ra để nuôi con. Bú sữa mẹ. Vắt sữa bò. Sữa hộp (sữa bò đã