TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 983

được chế biến và đóng hộp). 2 Chất đặc có màu trắng đục trong hạt ngũ cốc
non. Lúa đang kì ngậm sữa.
sứa
- 1 dt. Loại động vật không xương, sống ở biển, mình như cái tán, có nhiều
tua, thịt bùng nhùng như keo, trong suốt, ăn được.
- 2 dt. Nhạc khí gồm hai miếng gỗ hơi cong dùng để gõ nhịp: gõ sứa nhịp
sứa.
- 3 đgt., đphg (Trẻ con) trớ: Em bé bú nhiều nên sứa.
sức
- 1 dt Khả năng hoạt động của người ta hoặc do tác động của vật chất: Sức
ta đã mạnh, người ta đã đông (HCM); Sức này nào quản búa rìu lay (Lê
Thánh-tông); Thuyền vượt lên nhờ sức gió.
- 2 đgt Nói cấp trên truyền lệnh cho cấp dưới: Vương bèn sức cho các tù
trưởng chặn các ngả đường (NgHTưởng).
sức ép
- d. Sức dồn ép rất mạnh; thường dùng để ví sự cưỡng ép bằng sức mạnh.
Bị sức ép của bom. Gây sức ép chính trị.
sức khỏe
- dt Sức mạnh của thân thể do không có bệnh tật gì: Tuy sức khỏe có kém
so với vài năm trước đây (HCM).
sức lực
- Khả năng hoạt động mạnh của cơ thể : Người có sức lực.
sức mạnh
- d. Khả năng tác động mạnh mẽ đến những người khác, đến sự vật, gây tác
dụng ở mức cao. Đoàn kết là sức mạnh. Sức mạnh của tình yêu. Bị sức
mạnh của đồng tiền cám dỗ.
sức nặng
- dt Khả năng tác động đến: Sức nặng của dư luận; Lời nói đó có sức nặng.
sức sống
- Khả năng tồn tại và phát triển của sinh vật.
- SứC VóC - Sức mạnh của thân thể (thường dùng với ý xấu) : Sức vóc là
bao mà định bơi qua sông.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.