được chế biến và đóng hộp). 2 Chất đặc có màu trắng đục trong hạt ngũ cốc
non. Lúa đang kì ngậm sữa.
sứa
- 1 dt. Loại động vật không xương, sống ở biển, mình như cái tán, có nhiều
tua, thịt bùng nhùng như keo, trong suốt, ăn được.
- 2 dt. Nhạc khí gồm hai miếng gỗ hơi cong dùng để gõ nhịp: gõ sứa nhịp
sứa.
- 3 đgt., đphg (Trẻ con) trớ: Em bé bú nhiều nên sứa.
sức
- 1 dt Khả năng hoạt động của người ta hoặc do tác động của vật chất: Sức
ta đã mạnh, người ta đã đông (HCM); Sức này nào quản búa rìu lay (Lê
Thánh-tông); Thuyền vượt lên nhờ sức gió.
- 2 đgt Nói cấp trên truyền lệnh cho cấp dưới: Vương bèn sức cho các tù
trưởng chặn các ngả đường (NgHTưởng).
sức ép
- d. Sức dồn ép rất mạnh; thường dùng để ví sự cưỡng ép bằng sức mạnh.
Bị sức ép của bom. Gây sức ép chính trị.
sức khỏe
- dt Sức mạnh của thân thể do không có bệnh tật gì: Tuy sức khỏe có kém
so với vài năm trước đây (HCM).
sức lực
- Khả năng hoạt động mạnh của cơ thể : Người có sức lực.
sức mạnh
- d. Khả năng tác động mạnh mẽ đến những người khác, đến sự vật, gây tác
dụng ở mức cao. Đoàn kết là sức mạnh. Sức mạnh của tình yêu. Bị sức
mạnh của đồng tiền cám dỗ.
sức nặng
- dt Khả năng tác động đến: Sức nặng của dư luận; Lời nói đó có sức nặng.
sức sống
- Khả năng tồn tại và phát triển của sinh vật.
- SứC VóC - Sức mạnh của thân thể (thường dùng với ý xấu) : Sức vóc là
bao mà định bơi qua sông.