Vâng mệnh vua đi giao thiệp với nước ngoài. b. Nhận làm một việc khó
khăn nguy hiểm. 2. Chức "công sứ" nói tắt (cũ) : Quan sứ. Tòa sứ. Phòng
giấy của viên công sứ thời Pháp thuộc.
sứ đoàn
- dt. Phái đoàn ngoại giao.
sứ giả
- dt (H. giả: người) 1. Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước
ngoài trong thời phong kiến: Sứ giả nhà Nguyên sang ta cưỡi ngựa đi thẳng
vào cung điện. 2. Người có chức vụ thực hiện một nhiệm vụ lớn lao: Đoàn
sứ giả hoà bình sang nước ta.
sứ mệnh
- Nhiệm vụ quan trọng và thiêng liêng phải thực hiện : Sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân.
sứ quán
- d. Tên gọi chung các cơ quan ngoại giao ở nước ngoài, như đại sứ quán,
công sứ quán.
sự
- dt. 1. Việc, chuyện: sự đời quên hết mọi sự tạ sự. 2. Từ đặt trước động từ
để biến cả cụm đó thành một danh từ: sự sống sự ủng hộ sự ra đi.
sự cố
- dt (H. cố: nguyên nhân) Nguyên nhân một tai nạn hay một sự hư hỏng:
Máy đương chạy thì có sự cố.
sự kiện
- Việc quan trọng xảy ra : Cách mạng tháng Tám là một sự kiện lịch sử lớn.
sự nghiệp
- d. 1 Những công việc to lớn, có ích lợi chung và lâu dài cho xã hội (nói
tổng quát). Sự nghiệp xây dựng đất nước. Thân thế và sự nghiệp của
Nguyễn Trãi. 2 Các hoạt động có tính chất nghiệp vụ riêng biệt, phục vụ
cho sản xuất kinh doanh và cho sinh hoạt (nói tổng quát). Cơ quan hành
chính sự nghiệp. Cơ quan văn hoá sự nghiệp.
sự thể
- dt. Tình hình cụ thể của sự việc đã xảy ra: đến tận nơi xem sự thể thế nào.