suy tàn
- đg. Ở trạng thái suy yếu và tàn lụi, không còn sức sống. Chế độ phong
kiến suy tàn. Những thế lực suy tàn.
suy thoái
- đgt. Suy yếu và sút kém dần, có tính chất kéo dài: một nền kinh tế suy
thoái.
suy tôn
- đgt (H. suy: xét, lựa chọn; tôn: kính trọng) Đưa lên một địa vị đáng kính
trọng: Nhân dân suy tôn Người là lãnh tụ.
suy xét
- Vận dụng trí tuệ để nghĩ ngợi cân nhắc : Suy xét xem nên đi hay ở.
suy yếu
- đg. (hoặc t.). Yếu dần đi. Cơ thể suy yếu. Làm suy yếu lực lượng.
suyễn
- đgt. Hen: lên cơn suyễn suyễn đàm suyễn hen.
suýt
- trgt Chỉ còn một thời gian rất ngắn nữa sẽ xảy ra: Ngọn đèn dầu tây suýt
tắt (Ng-hồng).
suýt nữa
- Nh. Suýt : Suýt nữa vỡ cái bát.
suýt soát
- t. Gần bằng, chỉ hơn kém một ít; xấp xỉ. Suýt soát tuổi nhau. Mấy đứa trẻ
suýt soát bằng đầu nhau. Suýt soát bảy mươi tuổi.
sư
- dt. 1. Người đi tu theo đạo Phật ở chùa: nhà sư sư cụ sư bà. 2. Sư đoàn,
nói tắt: chỉ huy một sư sư 308.
sư cụ
- dt Nhà tu hành đạo Phật đã có tuổi và ở bậc cao: Chùa ấy có một sư cụ
ngoài bảy mười tuổi.
sư đệ
- Thầy trò : Tình sư đệ.
sư huynh