TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 979

suy tàn
- đg. Ở trạng thái suy yếu và tàn lụi, không còn sức sống. Chế độ phong
kiến suy tàn. Những thế lực suy tàn.
suy thoái
- đgt. Suy yếu và sút kém dần, có tính chất kéo dài: một nền kinh tế suy
thoái.
suy tôn
- đgt (H. suy: xét, lựa chọn; tôn: kính trọng) Đưa lên một địa vị đáng kính
trọng: Nhân dân suy tôn Người là lãnh tụ.
suy xét
- Vận dụng trí tuệ để nghĩ ngợi cân nhắc : Suy xét xem nên đi hay ở.
suy yếu
- đg. (hoặc t.). Yếu dần đi. Cơ thể suy yếu. Làm suy yếu lực lượng.
suyễn
- đgt. Hen: lên cơn suyễn suyễn đàm suyễn hen.
suýt
- trgt Chỉ còn một thời gian rất ngắn nữa sẽ xảy ra: Ngọn đèn dầu tây suýt
tắt (Ng-hồng).
suýt nữa
- Nh. Suýt : Suýt nữa vỡ cái bát.
suýt soát
- t. Gần bằng, chỉ hơn kém một ít; xấp xỉ. Suýt soát tuổi nhau. Mấy đứa trẻ
suýt soát bằng đầu nhau. Suýt soát bảy mươi tuổi.

- dt. 1. Người đi tu theo đạo Phật ở chùa: nhà sư sư cụ sư bà. 2. Sư đoàn,
nói tắt: chỉ huy một sư sư 308.
sư cụ
- dt Nhà tu hành đạo Phật đã có tuổi và ở bậc cao: Chùa ấy có một sư cụ
ngoài bảy mười tuổi.
sư đệ
- Thầy trò : Tình sư đệ.
sư huynh

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.