TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 978

một yếu đi, thực hiện chức năng ngày một kém. Thận suy. Suy tim. Suy
dinh dưỡng*.
suy biến
- đgt (H. suy: yếu; biến: thay đổi) Hao hụt đi trong quá trình chuyển hoá:
Năng lượng suy biến theo nguyên lí Carnot.
suy di
- Thay đổi theo chiều hướng kém trước (cũ) : Vận nhà suy di.
suy diễn
- đg. 1 (Suy lí, suy luận) đi từ những nguyên lí chung đến những kết luận
riêng; trái với quy nạp. Phương pháp suy diễn. Trình bày theo lối suy diễn.
2 (kng.). Suy ra điều này điều nọ một cách chủ quan. Hay suy diễn lung
tung. Suy diễn ra đủ chuyện.
suy đồi
- tt. Sút kém và hư hỏng đến mức tồi tệ về đạo đức và tinh thần: Nền văn
hoá suy đồi Chế độ phong kiến suy đồi.
suy luận
- đgt (H. suy: nghĩ; luận: bàn bạc) Căn cứ vào điều gì mà bàn rộng ra: Giáo
dục cho học sinh cách suy luận.
suy lý
- Dựa vào cái đã biết để tìm cái chưa biết : Từ chủ nghĩa Mác người ta suy
lý ra sự diệt vong tất yếu của chủ nghĩa tư bản.
suy nghĩ
- đg. Vận dụng sự hoạt động của trí óc để tìm hiểu và giải quyết vấn đề, từ
một số phán đoán và ý nghĩ này đi đến những phán đoán và ý nghĩ khác có
chứa tri thức mới. Suy nghĩ kĩ. Ăn nói thiếu suy nghĩ. Một vấn đề đáng
phải suy nghĩ. Suy đi nghĩ lại.
suy nhược
- tt. Sút kém và yếu đi nhiều về sức lực, tinh thần: suy nhược cơ thể Thần
kinh bị suy nhược.
suy suyển
- tt Sai khác đi theo hướng xấu đi; Mất đi ít nhiều: Sau trận bom, đồ đạc
không suy suyển; Không cây nào suy suyền quả nào (NgCgHoan).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.