một yếu đi, thực hiện chức năng ngày một kém. Thận suy. Suy tim. Suy
dinh dưỡng*.
suy biến
- đgt (H. suy: yếu; biến: thay đổi) Hao hụt đi trong quá trình chuyển hoá:
Năng lượng suy biến theo nguyên lí Carnot.
suy di
- Thay đổi theo chiều hướng kém trước (cũ) : Vận nhà suy di.
suy diễn
- đg. 1 (Suy lí, suy luận) đi từ những nguyên lí chung đến những kết luận
riêng; trái với quy nạp. Phương pháp suy diễn. Trình bày theo lối suy diễn.
2 (kng.). Suy ra điều này điều nọ một cách chủ quan. Hay suy diễn lung
tung. Suy diễn ra đủ chuyện.
suy đồi
- tt. Sút kém và hư hỏng đến mức tồi tệ về đạo đức và tinh thần: Nền văn
hoá suy đồi Chế độ phong kiến suy đồi.
suy luận
- đgt (H. suy: nghĩ; luận: bàn bạc) Căn cứ vào điều gì mà bàn rộng ra: Giáo
dục cho học sinh cách suy luận.
suy lý
- Dựa vào cái đã biết để tìm cái chưa biết : Từ chủ nghĩa Mác người ta suy
lý ra sự diệt vong tất yếu của chủ nghĩa tư bản.
suy nghĩ
- đg. Vận dụng sự hoạt động của trí óc để tìm hiểu và giải quyết vấn đề, từ
một số phán đoán và ý nghĩ này đi đến những phán đoán và ý nghĩ khác có
chứa tri thức mới. Suy nghĩ kĩ. Ăn nói thiếu suy nghĩ. Một vấn đề đáng
phải suy nghĩ. Suy đi nghĩ lại.
suy nhược
- tt. Sút kém và yếu đi nhiều về sức lực, tinh thần: suy nhược cơ thể Thần
kinh bị suy nhược.
suy suyển
- tt Sai khác đi theo hướng xấu đi; Mất đi ít nhiều: Sau trận bom, đồ đạc
không suy suyển; Không cây nào suy suyền quả nào (NgCgHoan).