- 2 tt, trgt 1. Cả thời gian: Lo ăn, lo mặc suốt ngày tháng (Tản-đà). 2. Thông
từ đầu nọ đến đầu kia: Suốt dọc đường. 3. Tất cả: Đi vắng suốt nhà. 4. Từ
trên xuống dưới: Vại nước trong suốt.
suốt đời
- trgt Cả đời: Suốt đời tôi hết lòng, hết sức phục vụ Tổ quốc (HCM).
súp de
- SúP-De Nồi lớn để đun nước dưới áp suất cao và phát hơi để chạy các
động cơ hơi nước.
sụp
- đg. 1 Tự hạ thấp thân mình xuống một cách đột ngột. Sụp lạy. Quỳ sụp.
Ngồi sụp xuống khóc. 2 Bước hụt và sa chân xuống. Sụp hầm. Sụp ổ gà. 3
(Đội mũ) hạ thấp xuống. Mũ sụp tận trán. Kéo sụp bêrê xuống. 4 (Mi mắt)
cụp hẳn xuống. Đôi mắt buồn rầu sụp xuống. 5 (ph.). Sập. Đánh sụp cầu.
Trời sụp tối.
sụp đổ
- đgt. Đổ sập xuống: Nhà bị sụp đổ.
sút
- 1 đgt (Pháp: shooter, do tiếng Anh shoot) Đá mạnh quả bóng vào khung
thành trong trận bóng đá: Anh sút quả bóng vào gôn, người thủ thành
không đỡ được.
- 2 đgt Tuột ra: Con dao sút cán; áo sút đường may.
- 3 đgt 1. Gầy yếu đi: Sau trận ốm, người sút hẳn. 2. Kém đi; Giảm đi: Mức
thu của cửa hàng sút hẳn; Lực lượng địch đã sút.
sụt
- đg. 1. Sa xuống : Chống hầm cho chắc kẻo sụt. 2. Giảm xuống : Giá hàng
sụt.
suy
- 1 đg. 1 (kết hợp hạn chế). Nghĩ. Con người vụng suy. 2 Vận dụng trí tuệ
để từ cái đã biết đi đến cái chưa biết hoặc đoán cái chưa xảy ra. Từ đó suy
ra. Suy đến cùng. Suy bụng ta ra bụng người (tng.).
- 2 đg. 1 Ở trạng thái đang ngày một sút kém đi; trái với thịnh. Vận suy. Cơ
nghiệp đã đến lúc suy. 2 (Cơ thể hay bộ phận cơ thể) ở trạng thái đang ngày