sung sướng
- Thỏa mãn và vui thích trong lòng, có hạnh phúc : Sung sướng gặp người
bạn cũ.
sung túc
- t. Đầy đủ về vật chất. Đời sống sung túc.
sùng
- 1 dt., đphg Con hà, một thứ sâu ăn khoai lang: khoai sùng.
- 2 đgt. Kính trọng và tin theo: sùng cổ sùng đạo.
sùng bái
- đgt (H. sùng: tôn trọng; bái: lạy) Tôn trọng lắm: Đừng sùng bái những cái
không đáng sùng bái một chút nào (PhVĐồng); Sự sùng bái anh hùng vẫn
có một căn bản ở thực tế của xã hội (ĐgThMai).
sùng đạo
- Mê theo một tôn giáo.
sùng kính
- đg. (vch.). Hết sức tôn kính. Sùng kính người anh hùng.
sủng ái
- đgt. Hết sức yêu (nói về quan hệ giữa vua và cung phi, cung tần mĩ nữ):
được vua sủng ái.
súng
- 1 dt (thực) Loài cây sống dưới nước, cùng họ với sen, hoa thường màu
tím củ ăn được: Đen như củ súng (tng).
- 2 dt Tên gọi chung các loại vũ khí bắn đạn đi xa: Ai có súng dùng súng
(HCM); Súng Tây, ông lại bắn vào đầu Tây (X-thuỷ).
súng cao su
- súng cao-su dt Đồ chơi làm bằng hai dải nhỏ cao-su buộc vào hai đầu một
gạc gỗ còn hai đầu thì thắt vào một miếng da để giữ hòn sỏi bắn đi: Trẻ con
dùng súng cao-su bắn chim sẻ.
súng cối
- Súng lớn, nhẹ, dễ chuyển, nòng có thành trong nhẵn, bắn theo đường
vòng.
súng lục