TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 975

sung sướng
- Thỏa mãn và vui thích trong lòng, có hạnh phúc : Sung sướng gặp người
bạn cũ.
sung túc
- t. Đầy đủ về vật chất. Đời sống sung túc.
sùng
- 1 dt., đphg Con hà, một thứ sâu ăn khoai lang: khoai sùng.
- 2 đgt. Kính trọng và tin theo: sùng cổ sùng đạo.
sùng bái
- đgt (H. sùng: tôn trọng; bái: lạy) Tôn trọng lắm: Đừng sùng bái những cái
không đáng sùng bái một chút nào (PhVĐồng); Sự sùng bái anh hùng vẫn
có một căn bản ở thực tế của xã hội (ĐgThMai).
sùng đạo
- Mê theo một tôn giáo.
sùng kính
- đg. (vch.). Hết sức tôn kính. Sùng kính người anh hùng.
sủng ái
- đgt. Hết sức yêu (nói về quan hệ giữa vua và cung phi, cung tần mĩ nữ):
được vua sủng ái.
súng
- 1 dt (thực) Loài cây sống dưới nước, cùng họ với sen, hoa thường màu
tím củ ăn được: Đen như củ súng (tng).
- 2 dt Tên gọi chung các loại vũ khí bắn đạn đi xa: Ai có súng dùng súng
(HCM); Súng Tây, ông lại bắn vào đầu Tây (X-thuỷ).
súng cao su
- súng cao-su dt Đồ chơi làm bằng hai dải nhỏ cao-su buộc vào hai đầu một
gạc gỗ còn hai đầu thì thắt vào một miếng da để giữ hòn sỏi bắn đi: Trẻ con
dùng súng cao-su bắn chim sẻ.
súng cối
- Súng lớn, nhẹ, dễ chuyển, nòng có thành trong nhẵn, bắn theo đường
vòng.
súng lục

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.