TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 974

nhau. Hết chiến tranh, gia đình sum họp đông vui.
sum sê
- Nh. Sum suê.
sum vầy
- đgt Họp lại vui vẻ, thân mật: Chắc rằng ta sẽ tết sau sum vầy (HCM).
sụm
- t. Sụt xuống : Mái nhà đã sụn.
sún
- 1 đg. (ph.). Mớm. Chim mẹ sún mồi cho con.
- 2 t. (Răng ở trẻ em) bị gãy, rụng mà chưa thay răng mới, để trống một
chỗ. Răng sún. Em bé bị sún răng.
sụn
- 1 dt. Xương mềm và giòn, thường làm nên các đầu khớp xương: xương
sụn.
- 2 đgt. Đau mỏi trong xương như muốn khuỵu xuống: gánh nặng đến sụn
vai bê hòn đá quá nặng nên bị sụn lưng đi nhiều sụn cả đầu gối.
sung
- 1 dt (thực) Loài cây cùng họ với đa, quả mọc từng chùm trên thân và các
cành to, khi chín ăn được: Khế với sung, khế chua, sung chát (cd); Có vả
mà phụ lòng sung, có chùa bên bắc, bỏ miếu bên đông tồi tàn (cd).
- 2 đgt 1. Nhận làm: Sung làm cán bộ; Sung vào đội bóng đá 2. Đưa một số
tiền vào: Số tiền đó sung vào quĩ công.
sung công
- Thu của tư làm của công : Sung công tài sản của việt gian.
sung huyết
- đg. Ứ máu một cách bất thường do mạch máu bị dãn ở một vùng nào đó
của cơ thể. Sung huyết não.
sung mãn
- tt. ở trạng thái phát triển đầy đủ nhất: sức lực còn sung mãn.
sung sức
- tt Dồi dào sức khỏe: Về phía bộ đội ta, các đơn vị đều sung sức
(VNgGiáp); Ai cũng muốn sung sức để làm việc (HgĐThuý).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.