nhau. Hết chiến tranh, gia đình sum họp đông vui.
sum sê
- Nh. Sum suê.
sum vầy
- đgt Họp lại vui vẻ, thân mật: Chắc rằng ta sẽ tết sau sum vầy (HCM).
sụm
- t. Sụt xuống : Mái nhà đã sụn.
sún
- 1 đg. (ph.). Mớm. Chim mẹ sún mồi cho con.
- 2 t. (Răng ở trẻ em) bị gãy, rụng mà chưa thay răng mới, để trống một
chỗ. Răng sún. Em bé bị sún răng.
sụn
- 1 dt. Xương mềm và giòn, thường làm nên các đầu khớp xương: xương
sụn.
- 2 đgt. Đau mỏi trong xương như muốn khuỵu xuống: gánh nặng đến sụn
vai bê hòn đá quá nặng nên bị sụn lưng đi nhiều sụn cả đầu gối.
sung
- 1 dt (thực) Loài cây cùng họ với đa, quả mọc từng chùm trên thân và các
cành to, khi chín ăn được: Khế với sung, khế chua, sung chát (cd); Có vả
mà phụ lòng sung, có chùa bên bắc, bỏ miếu bên đông tồi tàn (cd).
- 2 đgt 1. Nhận làm: Sung làm cán bộ; Sung vào đội bóng đá 2. Đưa một số
tiền vào: Số tiền đó sung vào quĩ công.
sung công
- Thu của tư làm của công : Sung công tài sản của việt gian.
sung huyết
- đg. Ứ máu một cách bất thường do mạch máu bị dãn ở một vùng nào đó
của cơ thể. Sung huyết não.
sung mãn
- tt. ở trạng thái phát triển đầy đủ nhất: sức lực còn sung mãn.
sung sức
- tt Dồi dào sức khỏe: Về phía bộ đội ta, các đơn vị đều sung sức
(VNgGiáp); Ai cũng muốn sung sức để làm việc (HgĐThuý).