TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 973

- đgt (H. súc: chứa, cất; tích: dồn lại) Chứa chất lại: Súc tích của cải.
- tt Cô đọng: Tập hợp một cách những điểm chính của học thuyết Mác
(PhVĐồng); Bài văn này súc tích.
súc vật
- Giống vật nuôi trong nhà.
- Sục - đg. Tìm một cách xông xáo : Vào rừng sục biệt kích.
- Sục - đg. Thọc sâu vào bùn : Sục gậy xuống đáy ao.
sục
- đg. 1 Thọc sâu vào nơi nào đó, làm khuấy lộn lên. Lưỡi cày sục sâu vào
lòng đất. Lợn sục mõm vào máng. 2 Xông vào bất cứ đâu, kể cả những chỗ
kín đáo, bất cứ chỗ nào cảm thấy khả nghi để tìm kiếm. Cảnh sát sục khắp
các ngả. Sục vào tận nhà.
sục sạo
- đgt. Sục hết chỗ này đến chỗ khác để tìm kiếm: Quân địch sục sạo khắp
làng Lính mật thám sục sạo từng nhà Con chó sục sạo khắp khu rừng.
sui
- 1 dt Loài cây to cùng họ với dâu tằm, vỏ cây có thể đập rập và trải rộng ra
làm chăn đắp: Bát cơm sẻ nửa, chăn sui đắp cùng (Tố-hữu).
- 2 dt (cn. Thông gia) Người có con lấy con người khác: Làm sui một nhà,
làm gia cả họ (tng).
sùi
- đg. 1 Nổi bọt lên thành từng đám. Sóng biển sùi bọt trắng xoá. Cốc bia sùi
bọt. Nói sùi bọt mép*. 2 Nổi lên thành những nốt nhỏ trên bề mặt. Mặt sùi
trứng cá. Thanh sắt sùi gỉ.
sùi sụt
- trgt 1. Nói khóc sướt mướt: Nghĩ tủi thân, chị ấy sùi sụt khóc; Khác gì ả
Chức, chị Hằng, bến Ngân sùi sụt cung trăng chốc mòng (Chp). 2. Nói mưa
rả rích kéo dài: Mưa sùi sụt cả đêm.
sủi bọt
- Liên tiếp sinh ra những bong bóng khí nhỏ : Khuấy nước sủi bọt lên.
sum họp
- đg. Tụ họp tại một chỗ một cách vui vẻ, sau một thời gian phải sống xa

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.