TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 971

- dt (H. sơn: núi; cốc: dòng nước ở giữa hai quả núi; hang) Nơi hiểm trở: ẩn
mình ở nơi sơn cốc.
sơn dầu
- Nói bức họa vẽ lên vải bằng sơn trộn với dầu.
sơn dương
- d. Dê rừng, sừng và đuôi ngắn, lông màu đen, sống trên núi đá, chạy rất
nhanh.
sơn hào
- (H. hào: món ăn bằng thịt) Món ăn quí bằng thịt thú rừng: Sơn hào, hải vị
dị kì, long diên trăm lạng, yến thì trăm cân (Hoàng Trừu).
sơn khê
- d. 1. Núi và khe núi. 2. Miền rừng núi.
sơn mài
- d. 1 Chất liệu hội hoạ, trong và bóng, chế từ nhựa sơn, thường dùng vẽ
tranh. Vẽ sơn mài. 2 (kng.). Tranh vẽ bằng sơn mài; tranh sơn mài (nói tắt).
Bức sơn mài.
sơn thần
- dt. Thần núi: miếu sơn thần.
sơn thủy
- sơn thuỷ dt (H. thuỷ: nước) Núi sông, chỉ phong cảnh thiên nhiên nói
chung: Thú hữu tình sơn thuỷ thực là vui (Dường Khuê).
sờn
- t. 1. Xơ và sắp rách : Cổ áo sờn. 2. Nao núng, nản lòng : Khó khăn chẳng
sờn.
sờn lòng
- đg. (thường dùng trong câu có ý phủ định). Lung lay, dao động trước khó
khăn, thử thách. Thất bại không sờn lòng.
sởn
- đgt. Có cảm giác ớn lạnh hoặc ghê sợ: lạnh sởn gai ốc sợ sởn tóc gáy.
sởn mởn
- tt Nở nang; Tươi thắm: Dạo này da thịt sởn mởn.
sớt

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.