yên tâm trước một khả năng nguy hiểm hoặc có hại: Không muốn cho con
tắm biển sợ nó chết đuối; Không muốn ra đi, sợ trời mưa.
sợ hãi
- t. Lo gặp nguy hiểm : Trời sấm sét, trẻ con sợ hãi.
sởi
- d. Bệnh lây do virus, gây sốt phát ban. Lên sởi.
sợi
- dt. 1. Vật dài và mảnh được kéo từ bông, lông thú... để dệt vải: sợi bông
sợi ni-lon nhà máy sợi cuộn sợi. 2. Những vật dài, nhỏ và mảnh nói chung:
sợi gai sợi dây sợi tóc sợi thuốc lào.
sớm
- dt Lúc mặt trời mới mọc: Nhà tôi đi làm từ sớm.
- tt, trgt 1. Trước thời gian qui định: Xuân đến năm nay lạ thường (Tố-hữu);
Mẹ con đi sớm về trưa mặc lòng (cd). 2. Xảy ra trước thời gian thông
thường: Lúa sớm; Rét sớm.
sớm hôm
- Lúc buổi sáng và lúc buổi tối, luôn luôn : Sớm hôm săn sóc cha mẹ.
sớm mai
- trgt 1. Buổi sáng sớm: Một ngày có một giờ dần sớm mai (tng). 2. Sáng
ngày mai: Sớm mai tôi sẽ ra sân bay đi Mĩ.
sớm tối
- Suốt ngày : Sớm tối chăm chỉ việc nhà.
sơn
- I d. 1 Cây cùng họ với xoài, lá kép lông chim, thân có nhựa dùng để chế
một chất cũng gọi là sơn. 2 Tên gọi chung nhựa lấy từ cây sơn hoặc hoá
chất dạng lỏng, dùng để chế biến chất liệu hội hoạ, hoặc để quét lên đồ vật
cho bền, đẹp. Quét một lớp sơn. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tng.).
- II đg. Quét lên bề ngoài của đồ vật. Sơn cửa. Xe đạp sơn màu xanh. Thợ
sơn.
sơn ca
- dt. Chiền chiện; thường dùng để ví giọng hát hay: giọng sơn ca.
sơn cốc