TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 969

dục Hà Nội.
sở cầu
- d. (hoặc đg.). (cũ). Điều hằng mong muốn cho mình. Toại sở cầu. Như ý
sở cầu*.
sở đoản
- dt. Chỗ yếu, chỗ kém vốn có của một người: bộc lộ sở đoản.
sở hữu
- tt (H. hữu: có) Thuộc về mình: Những tư liệu sản xuất đều thuộc quyền sở
hữu chung của nhân dân (Trg-chinh).
sở khanh
- Kẻ phụ bạc lật lọng trong tình duyên.
sở nguyện
- d. Điều hằng mong muốn, nguyện vọng riêng. Đạt được sở nguyện.
sở tại
- tt. Thuộc nơi đang ở hoặc nơi xảy ra sự việc đang nói tới: là dân sở tại chứ
không phải từ nơi khác đến.
sở thích
- dt (H. thích: hợp với) Cái mà mình ưa thích: Nếu đem sở thích riêng của
mình mà ép người khác phải theo thì không được (PhVĐồng).
sở thú
- (đph) Vườn bách thú ở Nam Bộ.
sở trường
- d. (hoặc t.). Chỗ mạnh, chỗ giỏi, sự thành thạo vốn có. Có sở trường về
âm nhạc. Công việc hợp với sở trường. Miếng võ sở trường.
sớ
- dt. 1. Tờ trình dâng lên vua để báo cáo, cầu xin điều gì: dâng sớ tâu vua
sớ biểu sớ tấu tấu sớ. 2. Tờ giấy viết lời cầu xin thần thánh phù hộ, đọc khi
cúng tế: đọc sớ đốt sớ.
sợ
- đgt 1. Coi là nguy hiểm và cảm thấy lo lắng: Nhân dân Việt-nam quyết
không sợ (HCM). 2. Không dám chống lại: Sợ mẹ bằng biển, sợ cha bằng
trời (cd). 3. Ngại ngùng: Không sợ hẹp nhà, sợ hẹp bụng (tng). 4. Không

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.