dục Hà Nội.
sở cầu
- d. (hoặc đg.). (cũ). Điều hằng mong muốn cho mình. Toại sở cầu. Như ý
sở cầu*.
sở đoản
- dt. Chỗ yếu, chỗ kém vốn có của một người: bộc lộ sở đoản.
sở hữu
- tt (H. hữu: có) Thuộc về mình: Những tư liệu sản xuất đều thuộc quyền sở
hữu chung của nhân dân (Trg-chinh).
sở khanh
- Kẻ phụ bạc lật lọng trong tình duyên.
sở nguyện
- d. Điều hằng mong muốn, nguyện vọng riêng. Đạt được sở nguyện.
sở tại
- tt. Thuộc nơi đang ở hoặc nơi xảy ra sự việc đang nói tới: là dân sở tại chứ
không phải từ nơi khác đến.
sở thích
- dt (H. thích: hợp với) Cái mà mình ưa thích: Nếu đem sở thích riêng của
mình mà ép người khác phải theo thì không được (PhVĐồng).
sở thú
- (đph) Vườn bách thú ở Nam Bộ.
sở trường
- d. (hoặc t.). Chỗ mạnh, chỗ giỏi, sự thành thạo vốn có. Có sở trường về
âm nhạc. Công việc hợp với sở trường. Miếng võ sở trường.
sớ
- dt. 1. Tờ trình dâng lên vua để báo cáo, cầu xin điều gì: dâng sớ tâu vua
sớ biểu sớ tấu tấu sớ. 2. Tờ giấy viết lời cầu xin thần thánh phù hộ, đọc khi
cúng tế: đọc sớ đốt sớ.
sợ
- đgt 1. Coi là nguy hiểm và cảm thấy lo lắng: Nhân dân Việt-nam quyết
không sợ (HCM). 2. Không dám chống lại: Sợ mẹ bằng biển, sợ cha bằng
trời (cd). 3. Ngại ngùng: Không sợ hẹp nhà, sợ hẹp bụng (tng). 4. Không