- Sơ. ph. Qua loa : Trình bày sơ thôi.
sơ
- 1 đg. (kng.). Dùng đũa khuấy qua cho đều nồi cơm đang sôi. Sơ cơm.
- 2 t. 1 (Làm việc gì) lướt qua một lượt, không kĩ càng, đầy đủ. Nắm sơ tình
hình. Nói sơ qua. Làm sơ. 2 (id.; thường dùng đi đôi với thân). Không thân,
thường là mới quen biết. Trước sơ sau thân. Kẻ thân người sơ.
- 3 t. (cũ; kết hợp hạn chế). Ở vào giai đoạn đầu, mới hình thành. Thời Lê
sơ.
sơ bộ
- tt. Bước đầu, chưa kĩ, sau đó còn phải tiếp tục: tính toán sơ bộ trao đổi sơ
bộ tình hình sơ bộ rút ra mấy kinh nghiệm.
sơ cấp
- tt (H. sơ: bắt đầu; cấp: bậc) ở bậc thấp nhất: Trình độ sơ cấp về kĩ thuật.
sơ đồ
- Bản vẽ đơn giản chỉ ghi những nét chính.
sơ giao
- t. (cũ). Mới quen nhau. Bạn sơ giao.
sơ hở
- đgt. Sơ ý, để lộ ra cái cần giữ kín hoặc cần bảo vệ: Lợi dụng lúc chủ nhà
sơ hở, tên gian lẻn vào nhà lấy đồ đạc.
sơ khai
- tt (H. khai: mở) Mới bắt đầu mở mang: Lịch sử nước ta trong thời kì sơ
khai.
sơ khảo
- Chấm bài thi lần thứ nhất.
sơ lược
- t. 1 Chỉ trên những nét lớn, nét chính, bỏ qua các chi tiết. Dàn ý sơ lược.
Tiểu sử sơ lược. Giới thiệu sơ lược nội dung tác phẩm. 2 Rất chung chung,
thiếu chi tiết cụ thể, không kĩ, không sâu. Còn sơ lược về nội dung, nghèo
nàn về hình thức.
sơ mi
- sơ-mi1 (F. chemise) dt. áo kiểu âu, cổ đứng hoặc cổ bẻ: may chiếc sơ-mi.