TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 967

- Sơ. ph. Qua loa : Trình bày sơ thôi.

- 1 đg. (kng.). Dùng đũa khuấy qua cho đều nồi cơm đang sôi. Sơ cơm.
- 2 t. 1 (Làm việc gì) lướt qua một lượt, không kĩ càng, đầy đủ. Nắm sơ tình
hình. Nói sơ qua. Làm sơ. 2 (id.; thường dùng đi đôi với thân). Không thân,
thường là mới quen biết. Trước sơ sau thân. Kẻ thân người sơ.
- 3 t. (cũ; kết hợp hạn chế). Ở vào giai đoạn đầu, mới hình thành. Thời Lê
sơ.
sơ bộ
- tt. Bước đầu, chưa kĩ, sau đó còn phải tiếp tục: tính toán sơ bộ trao đổi sơ
bộ tình hình sơ bộ rút ra mấy kinh nghiệm.
sơ cấp
- tt (H. sơ: bắt đầu; cấp: bậc) ở bậc thấp nhất: Trình độ sơ cấp về kĩ thuật.
sơ đồ
- Bản vẽ đơn giản chỉ ghi những nét chính.
sơ giao
- t. (cũ). Mới quen nhau. Bạn sơ giao.
sơ hở
- đgt. Sơ ý, để lộ ra cái cần giữ kín hoặc cần bảo vệ: Lợi dụng lúc chủ nhà
sơ hở, tên gian lẻn vào nhà lấy đồ đạc.
sơ khai
- tt (H. khai: mở) Mới bắt đầu mở mang: Lịch sử nước ta trong thời kì sơ
khai.
sơ khảo
- Chấm bài thi lần thứ nhất.
sơ lược
- t. 1 Chỉ trên những nét lớn, nét chính, bỏ qua các chi tiết. Dàn ý sơ lược.
Tiểu sử sơ lược. Giới thiệu sơ lược nội dung tác phẩm. 2 Rất chung chung,
thiếu chi tiết cụ thể, không kĩ, không sâu. Còn sơ lược về nội dung, nghèo
nàn về hình thức.
sơ mi
- sơ-mi1 (F. chemise) dt. áo kiểu âu, cổ đứng hoặc cổ bẻ: may chiếc sơ-mi.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.