TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 965

- II t. 1 Ở trạng thái còn , chưa chết. Bắt sống đem về. Tế sống. 2 Sinh
động, như là thực trong đời sống. Vai kịch rất sống. Bức tranh trông rất
sống.
- 3 (ph.). x. trống2.
- 4 t. 1 Chưa được nấu chín. Thịt sống chưa luộc. Khoai sống. (Ăn) rau
sống*. Cơm sống. 2 (Nguyên liệu) còn nguyên, chưa được chế biến. Vôi
sống. Caosu sống. Da sống chưa thuộc. 3 (kng.). Chưa thuần thục, chưa đủ
độ chín. Câu văn còn sống. 4 Chưa tróc hết vỏ hoặc chưa vỡ hết hạt khi
xay. Mẻ gạo còn sống, lẫn nhiều thóc. Cối tốt, gạo không sống, không nát.
5 (kng.; dùng phụ sau đg., trong một số tổ hợp). (Chiếm đoạt) trắng trợn.
Cướp sống.
sống chết
- tt. 1. Sống hay chết, dù ở trong hoàn cảnh nào: sống chết bên nhau sống
chết cũng không bỏ bạn ở lại. 2. Đấu tranh một mất, một còn: quyết sống
chết với quân thù liều sống chết một phen.
sống còn
- tt Quan trọng nhất đối với mình: Đó là một vấn đề sống còn đối với tôi.
sống sít
- Nói quả hay thức ăn chưa chín.
sống sót
- đg. Còn sống sau một biến cố, một tai nạn lớn, trong khi những người
cùng hoàn cảnh đã chết cả. Một ít người sống sót sau vụ đắm tàu.
sống sượng
- tt. 1. Thiếu tự nhiên, thiếu nhuần nhuyễn: Văn viết còn sống sượng 2. (Cử
chỉ, nói năng) thiếu tế nhị, nhã nhặn: ăn nói sống sượng.
sống thừa
- đgt Sống mà không làm được gì cho xã hội: Kéo dài cái kiếp sống thừa thì
có ích gì.
sống trâu
- Chỗ gồ ghề trên đường cái : Đường có nhiều sống trâu.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.