TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 964

sồn sồn
- tt. (Hoạt động, nói năng) ồn ào, vội vã, biểu lộ thái độ nóng nẩy: Làm gì
mà sồn sồn lên thế Tính sồn sồn, làm gì hỏng nấy.
sồn sột
- ph. Nói gặm, cạo, hay gãi thành tiếng giòn : Lợn gặm khoai lang sống sồn
sột ; Gãi sồn sột.
sông
- d. Dòng nước tự nhiên tương đối lớn, chảy thường xuyên trên mặt đất,
thuyền bè thường đi lại được. Sông có khúc, người có lúc (tng.). (Cảnh)
gạo chợ nước sông*.
sông ngòi
- dt. Sông nói chung: sông ngòi chi chít Nước ta có nhiều sông ngòi.
sông núi
- dt (cn. Non sông) Nói đất nước: Làm trai không thẹn cùng sông núi.
sổng
- t. Thoát ra ngoài chỗ bị nhốt, bị giam cầm : Gà sổng; Tù sổng.
sống
- 1 d. 1 Cạnh dày của vật, ở phía đối lập với lưỡi, răng. Sống dao. Sống
cưa. Trở sống cuốc đập tơi đất. 2 (dùng trước d., trong một số tổ hợp). Phần
nổi gồ lên theo chiều dọc ở giữa một số vật. Sống lá. Sống lưng*. Sống
mũi*.
- 2 I đg. 1 Tồn tại ở hình thái có trao đổi chất với môi trường ngoài, có sinh
đẻ, lớn lên và chết. Cây cổ thụ sống hàng trăm năm. Người sống hơn đống
vàng (tng.). Sự sống của muôn loài. Cứu sống (cứu cho được sống). 2 Ở
thường xuyên tại nơi nào đó, trong môi trường nào đó, trải qua ở đấy cuộc
đời hoặc một phần cuộc đời của mình. Sống ở nông thôn. Cá sống dưới
nước. Sống lâu năm trong nghề. 3 Duy trì sự sống của mình bằng những
phương tiện vật chất nào đó. Sống bằng nghề nông. Kiếm sống. 4 Sống
kiểu nào đó hoặc trong hoàn cảnh, tình trạng nào đó. Sống độc thân. Sống
những ngày hạnh phúc. Sống thừa. Lẽ sống. 5 Cư xử, ăn ở ở đời. Sống thuỷ
chung. Sống tử tế với mọi người. 6 Tồn tại với con người, không mất đi.
Một sự nghiệp sống mãi với non sông, đất nước.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.