TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 962

sổ
- d. 1. Nét chữ Hán vạch thẳng từ trên xuống. 2. Gạch thẳng để biểu thị ý
chê là hỏng khi chấm Hán văn : Câu văn bị sổ. 3. Xóa bỏ đi : Sổ tên.
- d. Quyển vở nhỏ để ghi chép.
- t. 1. Thoát ra khỏi chỗ giam cầm : Chim sổ lồng. 2. Vừa lọt lòng mẹ ra :
Đứa trẻ mới sổ. 3. Lớn bồng lên : Thằng bé sổ người.
- 1. đg. Tháo cái đã tết, đã buộc : Sổ khăn ra. 2.t. Nói vật gì đã tết, đã buộc
tự tuột ra : Tóc sổ phải tết lại.
sổ lồng
- đgt. 1. (Chim) thoát ra khỏi lồng. 2. Thoát ra khỏi sự giam cầm nói chung.
sổ sách
- dt Sổ để ghi chép của nhà buôn: Bán hàng gì cũng vào sổ sách ngay.
sổ tay
- d. 1. Vở nhỏ, bỏ túi, dùng cho việc ghi chép. 2. Sách tóm tắt những điều
cần nhớ (công thức, bảng số, số liệu...) thuộc một ngành khoa học và dùng
làm công cụ tra cứu : Sổ tay toán học sơ cấp ; Sổ tay của kỹ sư xây dựng.
sỗ sàng
- t. Tỏ ra thiếu lịch sự một cách trắng trợn đến mức thô lỗ. Ăn nói sỗ sàng.
Cái nhìn sỗ sàng. Đôi trai gái đùa nhau sỗ sàng.
số
- dt. 1. Từ dùng để đếm: đếm từ số một đến số mười số âm. 2. Chữ số: nói
tắt: số 4 cộng sai một số. 3. Toàn bộ những vật cùng loại gộp thành một
lượng chung: số tiền thu được số vé đã bán được. 4. Vận mệnh được định
đoạt sẵn của một người nào đó: số vất vả đứng số xấu số.
số bị chia
- dt (toán) Số đem chia cho những số khác: Trong 63: 9 = 7 thì 63 là số bị
chia.
số chia
- (toán) Số mà người ta lấy một số khác (gọi là số bị chia) để chia cho.
số đông
- tt Phần lớn: Số đông người lao động làm lụng vất vả (Trg-chinh).
số hạng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.