(chm.). Dao động truyền đi trong một môi trường. Sóng âm*. Sóng vô
tuyến điện.
- II đg. (id.). Sánh ra. Bưng bát nước đầy mà không để ra một giọt.
- 2 đg. (id.). Sánh cho ngang, cho bằng với nhau. Sóng hàng cùng đi. Sóng
hai vạt áo cho cân.
- 3 t. (id.). (Vật hình sợi) trơn, óng, không rối. Chỉ sóng. Tóc sóng mượt.
sóng gió
- tt. Sóng và gió; dùng để ví những khó khăn rất lớn phải vượt qua trong
công việc, trong cuộc đời: Cuộc đời đầy sóng gió Công việc có biết bao
sóng gió cần phải vượt qua.
sóng sánh
- đgt Nói nước đựng trong vật gì chao đi, chao lại: Cầm bát canh sao để nó
sóng sánh thế.
sóng sượt
- Nói nằm dài không động đậy được : Bị vật
- ngã, nằm sóng soài.
soóc
- d. Quần kiểu Âu ngắn trên đầu gối, có hai túi dọc hai bên sườn và túi sau.
Mặc soóc. Quần soóc.
sót
- đgt. Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên:
chẳng để sót một ai trong danh sách còn sót lại mấy đồng trong túi viết sót
mấy chữ.
sọt
- dt Đồ đan thưa để đựng: Mụ vẫn ngồi đan sọt bên đường cái quan
(NgĐThi); Một sọt cam.
sô cô la
- x. sôcôla.
sô vanh
- (F. Chauvin
sồ
- tt, trgt To béo một cách không cân đối: Dạo này chị ta lại sồ ra.