TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 961

(chm.). Dao động truyền đi trong một môi trường. Sóng âm*. Sóng vô
tuyến điện.
- II đg. (id.). Sánh ra. Bưng bát nước đầy mà không để ra một giọt.
- 2 đg. (id.). Sánh cho ngang, cho bằng với nhau. Sóng hàng cùng đi. Sóng
hai vạt áo cho cân.
- 3 t. (id.). (Vật hình sợi) trơn, óng, không rối. Chỉ sóng. Tóc sóng mượt.
sóng gió
- tt. Sóng và gió; dùng để ví những khó khăn rất lớn phải vượt qua trong
công việc, trong cuộc đời: Cuộc đời đầy sóng gió Công việc có biết bao
sóng gió cần phải vượt qua.
sóng sánh
- đgt Nói nước đựng trong vật gì chao đi, chao lại: Cầm bát canh sao để nó
sóng sánh thế.
sóng sượt
- Nói nằm dài không động đậy được : Bị vật
- ngã, nằm sóng soài.
soóc
- d. Quần kiểu Âu ngắn trên đầu gối, có hai túi dọc hai bên sườn và túi sau.
Mặc soóc. Quần soóc.
sót
- đgt. Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên:
chẳng để sót một ai trong danh sách còn sót lại mấy đồng trong túi viết sót
mấy chữ.
sọt
- dt Đồ đan thưa để đựng: Mụ vẫn ngồi đan sọt bên đường cái quan
(NgĐThi); Một sọt cam.
sô cô la
- x. sôcôla.
sô vanh
- (F. Chauvin
sồ
- tt, trgt To béo một cách không cân đối: Dạo này chị ta lại sồ ra.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.