TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 963

- (toán) Một trong các lượng tạo thành một tổng số, một phân số hay một tỉ
số.
số học
- d. Ngành toán học chuyên nghiên cứu tính chất của các số và các phép
tính về các số.
số liệu
- dt. Tài liệu bằng những con số: số liệu thống kê.
số lượng
- dt (H. lượng: số đo được) Số sự vật ít hay nhiều: Quân ta phát triển nhanh
về số lượng (VNgGiáp).
số một
- Đứng đầu, đứng trên hết : Kẻ thù số một.
sôi
- đg. 1 Chuyển nhanh từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí ở một nhiệt độ
nhất định, dưới một áp suất nhất định, biểu hiện bằng hiện tượng có bọt sủi
và hơi bốc mạnh. Nước sôi ở 100OC. Uống nước đun sôi. 2 (Bụng) có hiện
tượng chất hơi chuyển động bên trong nghe thành tiếng, do đói hoặc rối
loạn tiêu hoá. Ăn vào sôi bụng. 3 Chuyển trạng thái đột ngột, trở thành có
những biểu hiện rõ rệt, mạnh mẽ, tựa như có cái gì đang bừng lên, đang nổi
lên. Không khí hội nghị sôi hẳn lên. Giận sôi lên.
sôi gan
- đgt. Giận dữ đến tột độ: nghĩ tới câu nói của nó mà sôi gan.
sôi nổi
- tt Bốc lên mạnh mẽ, nhộn nhịp: Phong trào giải phóng sôi nổi (HCM).
sôi sục
- Cg. Sôi sùng sục.1. đg. Nói nước sôi mạnh. 2.t. Bốc lên rất mạnh : Sôi sục
căm thù .
sồi
- 1 d. Tên gọi chung một số cây to cùng họ với dẻ, cành non có lông, lá
hình trái xoan dài nhọn đầu, gỗ rắn, dùng trong xây dựng. Cửa gỗ sồi.
- 2 d. Hàng dệt bằng tơ ươm không đều, sợi có đoạn to đoạn nhỏ nên mặt
xù xì. Áo sồi.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.