TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 959

sọm
- t. Gầy tóp; hom hem. Già sọm. Lo đến sọm người. Thức đêm nhiều,
người sọm đi trông thấy.
son
- 1 I. dt. 1. Thứ đá đỏ mài ra làm mực viết hoặc vẽ bằng bút lông: mài son
nét son. 2. Sáp màu đỏ dùng để tô môi: má phấn môi son bôi son tô son
điểm phấn. II. tt. 1. Có màu đỏ như son: đũa son sơn son. 2. khng. May
mắn: Số nó son lắm.
- 2 (F. sol) dt. Tên nốt nhạc thứ năm, sau la trong gam đô bảy âm.
- 3 tt. Còn trẻ và chưa có con: đôi vợ chồng son thân son mình rỗi.
son sắt
- tt Có lòng trung trinh bền vững: Dấn thân cho nước, son sắt một lòng
(Văn tế TVTS); Tấm lòng son sắt đinh ninh lời thề (Tố-hữu).
son trẻ
- Trẻ trung mạnh khỏe : Vợ chồng còn son trẻ.
song
- 1 d. Cây thân leo dài, cùng họ với mây, lá kép lông chim, có bẹ, thân dùng
làm bàn ghế, gậy chống, v.v. Gậy song.
- 2 d. 1 (cũ; vch.). Cửa sổ. Tựa án bên song. 2 Chấn song (nói tắt). Song
sắt. Gió lùa qua song cửa.
- 3 k. (vch.). Như nhưng (nghĩa mạnh hơn). Tuổi nhỏ, song chí lớn.
song hành
- đgt. Đi sóng đôi với nhau: Hai người cùng song hành trên đường phố Hai
dãy núi song hành.
song hỉ
- dt (H. song: hai; hỉ: vui mừng) Nói hai chữ Hỉ ghép liền nhau, tượng
trưng cuộc hôn nhân: Trên ô-tô đi đón dâu đều có đán giấy Song hỉ.
song le
- l. Từ dùng để nối hai ý khác nhau hoặc chống nhau : Trong nhà đã có
hoàng cầm, Song le còn muốn nhân sâm nước ngoài (cd).
song mã
- d. (kng.; id.). Xe song mã (nói tắt).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.