Chửa con so. Trứng gà so.
so bì
- đgt. So sánh hơn thiệt, không muốn mình thua thiệt: so bì nhau từng đồng
Anh em trong gia đình chớ có so bì nhau so bì việc nọ việc kia.
so le
- tt Cao thấp không đều: Đôi đũa so le thế này khó gắp lắm.
so sánh
- Xem xét để tìm ra những điểm giống, tương tự hoặc khác biệt về mặt số
lượng, kích thước, phẩm chất... : Để gần mà so sánh, ta thấy đồng 5 xu
không to hơn đồng 2 xu là mấy.
sò
- d. Tên gọi chung các loài trai biển nhỏ và tròn, vỏ dày có khía xù xì, thịt
ăn được.
sọ
- dt. Hộp xương đựng bộ não: hộp sọ bị đánh vỡ sọ.
sọ dừa
- dt 1. Vỏ cứng của quả dừa: Dùng sọ dừa làm gáo. 2. Từ dùng để chê một
kẻ ngu đần: Giảng thế mà không hiểu, đầu mày là cái sọ dừa ư?.
soán đoạt
- N h. Thoán đoạt.
soạn
- đg. 1 Đem ra, chọn lấy những thứ cần thiết và sắp xếp cho việc gì đó.
Soạn hàng. Soạn giấy tờ. Soạn hành lí để chuẩn bị đi xa. 2 Chọn tài liệu và
sắp xếp để viết thành bài, sách, bản nhạc, vở kịch. Soạn bài. Soạn sách.
Nhà soạn nhạc. Soạn một vở kịch. Soạn tuồng.
soạn giả
- dt., cũ Người viết sách: các soạn giả của cuốn sách "Lịch sử văn học Việt
Nam".
soạn thảo
- đgt (H. soạn: sắp đặt; thảo: viết sơ lược) Viết ra một văn kiện: Soạn thảo
một bộ luật để trình Quốc hội.
soát