TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 957

Chửa con so. Trứng gà so.
so bì
- đgt. So sánh hơn thiệt, không muốn mình thua thiệt: so bì nhau từng đồng
Anh em trong gia đình chớ có so bì nhau so bì việc nọ việc kia.
so le
- tt Cao thấp không đều: Đôi đũa so le thế này khó gắp lắm.
so sánh
- Xem xét để tìm ra những điểm giống, tương tự hoặc khác biệt về mặt số
lượng, kích thước, phẩm chất... : Để gần mà so sánh, ta thấy đồng 5 xu
không to hơn đồng 2 xu là mấy.

- d. Tên gọi chung các loài trai biển nhỏ và tròn, vỏ dày có khía xù xì, thịt
ăn được.
sọ
- dt. Hộp xương đựng bộ não: hộp sọ bị đánh vỡ sọ.
sọ dừa
- dt 1. Vỏ cứng của quả dừa: Dùng sọ dừa làm gáo. 2. Từ dùng để chê một
kẻ ngu đần: Giảng thế mà không hiểu, đầu mày là cái sọ dừa ư?.
soán đoạt
- N h. Thoán đoạt.
soạn
- đg. 1 Đem ra, chọn lấy những thứ cần thiết và sắp xếp cho việc gì đó.
Soạn hàng. Soạn giấy tờ. Soạn hành lí để chuẩn bị đi xa. 2 Chọn tài liệu và
sắp xếp để viết thành bài, sách, bản nhạc, vở kịch. Soạn bài. Soạn sách.
Nhà soạn nhạc. Soạn một vở kịch. Soạn tuồng.
soạn giả
- dt., cũ Người viết sách: các soạn giả của cuốn sách "Lịch sử văn học Việt
Nam".
soạn thảo
- đgt (H. soạn: sắp đặt; thảo: viết sơ lược) Viết ra một văn kiện: Soạn thảo
một bộ luật để trình Quốc hội.
soát

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.