TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 955

- đgt. Hoá ra, trở nên (có xu hướng xấu): nó sinh ra biếng lười.
sinh sản
- đgt (H. sinh: đẻ ra; sản: đẻ) Đẻ ra; Nảy nở ra: Loài ruồi sinh sản rất
nhanh.
sinh sắc
- Tươi đẹp hơn trước : Thủ đô càng thêm sinh sắc.
sinh sống
- đg. Sống, về mặt tồn tại trên đời (nói khái quát). Làm đủ mọi nghề để sinh
sống. Hoàn cảnh sinh sống.
sinh sự
- đgt. Gây ra việc lôi thôi, rắc rối với ai đó: sinh sự cãi nhau với mọi người
hay sinh sự đánh nhau.
sinh thái học
- dt (H. học: môn học) Khoa học nghiên cứu quan hệ giữa sinh vật và môi
trường sống: Muốn phát triển nông nghiệp phải đi sâu vào sinh thái học.
sinh thời
- Lúc còn sống : Sinh thời của một nhà văn.
sinh tố
- d. 1 Vitamin. 2 (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Chất chứa nhiều
vitamin. Nước sinh tố (nước hoa quả, dùng làm nước giải khát). Cối xay
sinh tố (xay nước sinh tố).
sinh tồn
- đgt. Sống còn: sự sinh tồn của một dân tộc Động vật cạnh tranh với nhau
để sinh tồn.
sinh trưởng
- đgt (H. sinh: sống; trưởng: lớn lên) Đẻ ra và lớn lên: Nguyễn Đình Chiểu
vốn là một nhà nho nhưng sinh trưởng ở đất Đồng-nai hào phóng
(PhVĐồng).
sinh tử
- 1. d. Sự sống và sự chết. 2. t. Hết sức quan trọng : Vấn đề sinh tử. Sinh tử
bất kỳ. Sự sống sự chết không thể hẹn trước được. Sinh tử giá thú. Bộ phận
của cơ quan hành chính xưa phụ trách việc ghi và chứng nhận trẻ mới đẻ,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.