TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 953

thường thấy: Chống lại quan niệm cho rằng văn hoá là vật siêu phàm, càng
cao càng quí, càng khó càng hay (Trg-chinh).
siêu thanh
- t. Như siêu âm. Máy bay phản lực siêu thanh.
siêu tự nhiên
- Nh. Siêu nhiên.
sinh
- 1 dt Người học trò; Người thanh niên (cũ): Sinh rằng: Phác họa vừa rồi,
phẩm đề xin một vài lời thêm hoa (K).
- 2 đgt 1. Đẻ ra: Sinh con ai nỡ sinh lòng (tng). 2. Tạo ra: Trời sinh voi, trời
sinh cỏ (tng); Nguyên nhân sinh bệnh; Đồng tiền vốn đã sinh lãi. 3. Trở
thành: Nuông con, nó sinh hư.
sinh dục
- Chức năng của sinh vật làm cho chúng duy trì được nòi giống bằng cách
sinh sôi nảy nở. Cơ quan sinh dục. Bộ phận của cơ thể có chức năng sinh
đẻ.
sinh dưỡng
- đg. (cũ; id.). Sinh đẻ và nuôi dưỡng. Công sinh dưỡng. Cha sinh mẹ
dưỡng.
sinh đôi
- đg. (hoặc t.). (thường dùng phụ sau d.). Sinh ra trong cùng một lần, thành
một đôi. Anh em sinh đôi. Sản phụ đẻ sinh đôi (đẻ con sinh đôi).
sinh động
- dt. Gợi ra được hình ảnh cuộc sống như đang hiện ra trước mắt: một tác
phẩm văn nghệ sinh động Cách kể chuyện rất sinh động câu văn sinh động.
sinh hạ
- đgt (H. sinh: đẻ; hạ: dưới) Đẻ được: Bà ấy sinh hạ được ba con.
sinh hóa học
- Ngành hóa học nghiên cứu những phản ứng xảy ra trong cơ thể của sinh
vật.
sinh hoạt
- I d. 1 Những hoạt động thuộc về đời sống hằng ngày của một người hay

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.