TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 952

- đg. cn. xiểm nịnh. Ton hót, nịnh nọt người có chức quyền để làm hại
người khác, mưu lợi cho mình. Nghe lời siểm nịnh. Kẻ siểm nịnh.
siêng
- tt., đphg Chăm: siêng học siêng làm.
siêng năng
- tt Chăm chỉ đều đặn: Siêng năng, chín chắn, trời dành phúc cho (cd).
siết
- đg. Cắt ngang : Siết chùm cau.
siêu
- 1 d. Ấm bằng đất nung, dùng để đun nước hoặc sắc thuốc. Siêu sắc thuốc.
Đun siêu nước.
- 2 d. cn. siêu đao. Binh khí thời xưa, có cán dài, lưỡi to, sắc, mũi hơi quặp
lại, dùng để chém.
- 3 Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa "cao
vượt lên trên". Siêu cường*. (Sóng) siêu cao. (Công ti) siêu quốc gia. Siêu
người mẫu. Siêu thoát*.
siêu âm
- I. dt. Dao động âm với tần số cao hơn tần số người nghe thấy được (lớn
hơn 20.000 Hz); còn gọi là sóng siêu âm. II. tt. Có tốc độ lớn hơn tốc độ âm
thanh: máy bay phản lực siêu âm.
siêu cường
- tt (H. cường: mạnh) Mạnh hơn hẳn: Những nước siêu cường.
siêu đẳng
- Vượt ra ngoài bậc thường : Hạng siêu đẳng.
siêu nhân
- d. Người được coi là siêu đẳng, là vượt lên hẳn so với giới hạn khả năng
của con người. Anh hùng không phải là siêu nhân.
siêu nhiên
- tt. Vượt ra khỏi phạm vi tự nhiên, không thể giải thích bằng quy luật tự
nhiên: lực lượng siêu nhiên trong các huyền thoại.
siêu phàm
- tt (H. phàm: trần tục) Vượt lên trên những người thường hoặc những điều

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.