- đg. cn. xiểm nịnh. Ton hót, nịnh nọt người có chức quyền để làm hại
người khác, mưu lợi cho mình. Nghe lời siểm nịnh. Kẻ siểm nịnh.
siêng
- tt., đphg Chăm: siêng học siêng làm.
siêng năng
- tt Chăm chỉ đều đặn: Siêng năng, chín chắn, trời dành phúc cho (cd).
siết
- đg. Cắt ngang : Siết chùm cau.
siêu
- 1 d. Ấm bằng đất nung, dùng để đun nước hoặc sắc thuốc. Siêu sắc thuốc.
Đun siêu nước.
- 2 d. cn. siêu đao. Binh khí thời xưa, có cán dài, lưỡi to, sắc, mũi hơi quặp
lại, dùng để chém.
- 3 Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa "cao
vượt lên trên". Siêu cường*. (Sóng) siêu cao. (Công ti) siêu quốc gia. Siêu
người mẫu. Siêu thoát*.
siêu âm
- I. dt. Dao động âm với tần số cao hơn tần số người nghe thấy được (lớn
hơn 20.000 Hz); còn gọi là sóng siêu âm. II. tt. Có tốc độ lớn hơn tốc độ âm
thanh: máy bay phản lực siêu âm.
siêu cường
- tt (H. cường: mạnh) Mạnh hơn hẳn: Những nước siêu cường.
siêu đẳng
- Vượt ra ngoài bậc thường : Hạng siêu đẳng.
siêu nhân
- d. Người được coi là siêu đẳng, là vượt lên hẳn so với giới hạn khả năng
của con người. Anh hùng không phải là siêu nhân.
siêu nhiên
- tt. Vượt ra khỏi phạm vi tự nhiên, không thể giải thích bằng quy luật tự
nhiên: lực lượng siêu nhiên trong các huyền thoại.
siêu phàm
- tt (H. phàm: trần tục) Vượt lên trên những người thường hoặc những điều