TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 954

một cộng đồng người (nói tổng quát). Sinh hoạt vật chất và tinh thần. Tư
liệu sinh hoạt. Sinh hoạt gia đình. Giá sinh hoạt*. 2 Những hoạt động tập
thể của một tổ chức (nói tổng quát). Sinh hoạt câu lạc bộ. Sinh hoạt của
đoàn thanh niên.
- II đg. 1 Sống cuộc sống riêng hằng ngày (nói khái quát). giản dị. Tác
phong sinh hoạt. 2 (kng.). Họp để tiến hành những hoạt động tập thể. Lớp
đang sinh hoạt văn nghệ.
sinh học
- dt. Khoa học nghiên cứu cơ thể sống từ thực vật, động vật đến con người
và điều kiện sống của cơ thể sống đó.
sinh kế
- dt (H. sinh: sống; kế: tính toán) Cách làm ăn để mưu sự sống: Vì sinh kế,
anh ấy ngoài công việc ban ngày, phải làm thuê mấy giờ ban đêm.
sinh khí
- Hơi sức hay dấu hiệu chứng tỏ sự sống của mọi vật.
sinh lực
- d. 1 Sức sống, sức hoạt động. Tuổi trẻ có nhiều sinh lực. 2 Lực lượng
người trực tiếp chiến đấu và phục vụ chiến đấu. Tiêu hao sinh lực.
sinh lý
- x. sinh lí.
sinh lý học
- Ngành khoa học nghiên cứu các hiện tượng sống và những chức năng
biểu hiện sự sống.
sinh mệnh
- Nh. Sinh mạng.
sinh nhật
- dt (H. sinh: đẻ; nhật: ngày) Lễ kỉ niệm ngày sinh: Ngày vừa sinh nhật
ngoại gia (K); Ngày sinh nhật của họ đều được xí nghiệp tặng quà mừng
(NgKhải).
sinh quán
- Nơi mình sinh đẻ.
sinh ra

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.