một cộng đồng người (nói tổng quát). Sinh hoạt vật chất và tinh thần. Tư
liệu sinh hoạt. Sinh hoạt gia đình. Giá sinh hoạt*. 2 Những hoạt động tập
thể của một tổ chức (nói tổng quát). Sinh hoạt câu lạc bộ. Sinh hoạt của
đoàn thanh niên.
- II đg. 1 Sống cuộc sống riêng hằng ngày (nói khái quát). giản dị. Tác
phong sinh hoạt. 2 (kng.). Họp để tiến hành những hoạt động tập thể. Lớp
đang sinh hoạt văn nghệ.
sinh học
- dt. Khoa học nghiên cứu cơ thể sống từ thực vật, động vật đến con người
và điều kiện sống của cơ thể sống đó.
sinh kế
- dt (H. sinh: sống; kế: tính toán) Cách làm ăn để mưu sự sống: Vì sinh kế,
anh ấy ngoài công việc ban ngày, phải làm thuê mấy giờ ban đêm.
sinh khí
- Hơi sức hay dấu hiệu chứng tỏ sự sống của mọi vật.
sinh lực
- d. 1 Sức sống, sức hoạt động. Tuổi trẻ có nhiều sinh lực. 2 Lực lượng
người trực tiếp chiến đấu và phục vụ chiến đấu. Tiêu hao sinh lực.
sinh lý
- x. sinh lí.
sinh lý học
- Ngành khoa học nghiên cứu các hiện tượng sống và những chức năng
biểu hiện sự sống.
sinh mệnh
- Nh. Sinh mạng.
sinh nhật
- dt (H. sinh: đẻ; nhật: ngày) Lễ kỉ niệm ngày sinh: Ngày vừa sinh nhật
ngoại gia (K); Ngày sinh nhật của họ đều được xí nghiệp tặng quà mừng
(NgKhải).
sinh quán
- Nơi mình sinh đẻ.
sinh ra