TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 956

người chết và việc hôn nhân.
sinh vật
- d. Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật,
có trao đổi chất với môi trường ngoài, có sinh đẻ, lớn lên và chết.
sinh vật học
- Nh. Sinh học.
sinh viên
- dt (H. sinh: người học; viên: người làm việc) Học sinh các trường cao
đẳng và đại học: Phải làm cho sinh viên, học sinh nắm được những kiến
thức hiện đại nhất (PhVĐồng).
sình
- t. Lầy lội : Đất sình.
- t. Trướng to lên : Bụng sình.
sình lầy
- d. (ph.). Bùn lầy.
sính
- đgt. Thích đến mức lạm dụng quá đáng, để tỏ ra hơn người khác: bệnh
sính nói chữ một con người sính thành tích sính dùng từ nước ngoài.
sít
- 1 dt Loài chim lông xanh, mỏ đỏ hay ăn lúa: Gần đến ngày mùa, phải trừ
chim sít.
- 2 đgt, trgt Sát ngay cạnh: Nhà tôi sít nhà anh ấy; Hai anh em ngồi sít nhau
trong lớp.
sít sao
- Chặt chẽ : Lý lẽ sít sao.
so
- 1 đg. 1 Đặt kề nhau, song song với nhau để xem hơn kém nhau bao nhiêu.
So với bạn thì nó cao hơn. So đũa*. Sản lượng tăng so với năm trước. Chưa
đủ so với yêu cầu. 2 (kết hợp hạn chế). So sánh điều chỉnh cho có được sự
phù hợp nhất định. So lại dây đàn. So mái chèo. 3 Làm cho (đôi vai) nhô
cao lên, tựa như so với nhau. Ngồi so vai. So vai rụt cổ.
- 2 t. (kết hợp hạn chế). Được thai nghén hoặc được đẻ ra lần đầu tiên.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.