- đg. Tra xét lại xem có đúng hay không : Soát bản đánh máy.
sóc
- 1 d. Thú gặm nhấm lớn hơn chuột, sống trên cây, mõm tròn, đuôi xù,
chuyền cành rất nhanh, ăn quả hạt và búp cây. Nhanh như sóc.
- 2 d. Đơn vị dân cư nhỏ nhất ở vùng dân tộc thiểu số Khmer tại Nam Bộ,
tương đương với làng.
sọc
- dt. Vệt màu chạy ngang hoặc dọc trên mặt vải hoặc bề mặt một số vật: vải
kẻ sọc quả dưa sọc đen trắng.
soi
- 1 dt Bãi phù sa ở giữa sông: Soi dâu.
- 2 đgt 1. Rọi ánh sáng vào: Soi đèn pin ra sân. 2. Nhìn vào gương để ngắm
nghía: Cô thương nhớ ai ngơ ngẩn đầu cầu, lược thưa biếng chải, gương tàu
biếng soi (cd). 3. Nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học: Soi kính hiển
vi. 4. Thắp đuốc để bắt cá: Bọn trai ồn ào đi soi cá về (Ng-hồng).
- 3 tt Giỏi (cũ): Đủ ngần ấy nết mới là người soi (K).
soi xét
- Chú ý tìm hiểu để biết những điều uẩn khúc : Soi xét nỗi oan.
sỏi
- d. 1 Đá vụn nhỏ, tròn và nhẵn, thường ở lòng sông, lòng suối, có kích
thước từ 2 đến 10 millimet. 2 Khối rắn như đá, sinh ra trong một vài cơ
quan phủ tạng có bệnh. Sỏi mật. Sỏi thận.
sõi
- tt. 1. (Trẻ nhỏ nói) rành rõ, đúng từng tiếng, từng lời: Cháu bé nói rất sõi
Con bé nói chưa sõi. 2. (Nói) đúng, giỏi một thứ tiếng: người Kinh nhưng
nói sõi tiếng Thái nói tiếng Anh rất sõi.
sói
- 1 dt Chó sói nói tắt: Đuổi hùm cửa trước rước sói cửa sau (Trg-chinh).
- 2 dt (thực) Loài cây nhỏ có hoa gồm những nhánh nhỏ trên có những hột
khi chín thì trắng như hạt gạo nếp, mùi thơm ngát: Hoa hoè hoa sói (tng).
sóm sém
- Già và móm : Mới có năm mươi tuổi mà đã sóm sém.