TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 958

- đg. Tra xét lại xem có đúng hay không : Soát bản đánh máy.
sóc
- 1 d. Thú gặm nhấm lớn hơn chuột, sống trên cây, mõm tròn, đuôi xù,
chuyền cành rất nhanh, ăn quả hạt và búp cây. Nhanh như sóc.
- 2 d. Đơn vị dân cư nhỏ nhất ở vùng dân tộc thiểu số Khmer tại Nam Bộ,
tương đương với làng.
sọc
- dt. Vệt màu chạy ngang hoặc dọc trên mặt vải hoặc bề mặt một số vật: vải
kẻ sọc quả dưa sọc đen trắng.
soi
- 1 dt Bãi phù sa ở giữa sông: Soi dâu.
- 2 đgt 1. Rọi ánh sáng vào: Soi đèn pin ra sân. 2. Nhìn vào gương để ngắm
nghía: Cô thương nhớ ai ngơ ngẩn đầu cầu, lược thưa biếng chải, gương tàu
biếng soi (cd). 3. Nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học: Soi kính hiển
vi. 4. Thắp đuốc để bắt cá: Bọn trai ồn ào đi soi cá về (Ng-hồng).
- 3 tt Giỏi (cũ): Đủ ngần ấy nết mới là người soi (K).
soi xét
- Chú ý tìm hiểu để biết những điều uẩn khúc : Soi xét nỗi oan.
sỏi
- d. 1 Đá vụn nhỏ, tròn và nhẵn, thường ở lòng sông, lòng suối, có kích
thước từ 2 đến 10 millimet. 2 Khối rắn như đá, sinh ra trong một vài cơ
quan phủ tạng có bệnh. Sỏi mật. Sỏi thận.
sõi
- tt. 1. (Trẻ nhỏ nói) rành rõ, đúng từng tiếng, từng lời: Cháu bé nói rất sõi
Con bé nói chưa sõi. 2. (Nói) đúng, giỏi một thứ tiếng: người Kinh nhưng
nói sõi tiếng Thái nói tiếng Anh rất sõi.
sói
- 1 dt Chó sói nói tắt: Đuổi hùm cửa trước rước sói cửa sau (Trg-chinh).
- 2 dt (thực) Loài cây nhỏ có hoa gồm những nhánh nhỏ trên có những hột
khi chín thì trắng như hạt gạo nếp, mùi thơm ngát: Hoa hoè hoa sói (tng).
sóm sém
- Già và móm : Mới có năm mươi tuổi mà đã sóm sém.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.