song phương
- tt. Có tính chất cả hai bên, có sự thoả thuận hoặc sự tham gia của hai bên;
phân biệt với đơn phương: thực hiện lệnh ngừng bắn song phương.
- (xã) h. Hoài Đức, t. Hà Tây.
song song
- tt, trgt 1. Nói hai đường thẳng nằm trong cùng một mặt phẳng mà không
có điểm chung nào, hoặc một mặt phẳng và một đường thẳng không có
điểm chung nào, cũng như hai mặt phẳng không có một điểm chung: Kẻ hai
đường thẳng song song. 2. Nói hai cái sóng đôi với nhau: Hai hàng chân
ngọc duỗi song song (HXHương). 3. Nói hai cái đối nhau: Song song đôi
mặt còn ngờ chiêm bao (HT). 4. Sóng đôi: Bày hàng cổ xúy xôn xao, song
song đưa tới trướng đào sóng đôi (K).
song thân
- Cha mẹ : Truy nguyên chẳng kẻo lụy vào song thân (K).
song toàn
- t. 1 (cũ; kc.). (Cha mẹ hoặc vợ chồng) còn sống đủ cả hai. Các cụ còn
song toàn cả. 2 (cũ; dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Vẹn toàn cả hai.
Văn võ song toàn. Trí dũng song toàn.
sòng
- 1 dt. Nơi mở ra chuyên để đánh bạc: mở sòng bạc sòng xóc đĩa.
- 2 tt. Gàu sòng, nói tắt.
sòng bạc
- dt Như sòng: Sòng bạc ấy mở vòng nửa tháng còn gây nhiều cảnh tượng
xấu xa (Tú-mỡ).
sòng phẳng
- t, ph. 1. Nói trả nợ đầy đủ và đúng hẹn. 2.Thẳng thắn và không thiên vị :
Phê bình phải hết sức sòng phẳng.
sóng
- 1 I d. 1 Hiện tượng mặt nước dao động, dâng lên hạ xuống trông tựa như
đang di chuyển, chủ yếu do gió gây nên. Mặt hồ gợn sóng. 2 Hiện tượng cả
một khối lớn vận động, di chuyển trên một phạm vi rộng theo kiểu làn
sóng. Sóng người trùng điệp. Sóng lúa nhấp nhô. Làn sóng đấu tranh (b.). 3