sì
- trgt Quá mức: Đen sì; ẩm sì; Hôi sì.
sỉ
- ph. Lẻ, từng một hoặc vài đơn vị hàng : Mua sỉ ; Bán sỉ. 2.(đph). Nói bán
cất, bán buôn : Bán sỉ; Buôn sỉ.
sỉ nhục
- I t. Xấu xa, nhục nhã, đáng hổ thẹn. Làm những điều sỉ nhục. Không biết
sỉ nhục.
- II đg. Làm cho phải thấy nhục nhã. Bị trước đám đông. Những lời sỉ nhục.
sĩ diện
- I. dt. Những cái bên ngoài làm cho người ta coi trọng mình khi ở trước
mặt người khác: giữ sĩ diện. II. đgt. Muốn làm ra vẻ không thua kém ai
hoặc che giấu sự kém cỏi của mình để mong được người khác coi trọng: vì
sĩ diện mà giấu dốt.
sĩ phu
- dt (H. sĩ: người có học; phu: người đàn ông) Người có học vấn và có tiết
tháo: Lớp lớp sĩ phu và đồng bào yêu nước đã đứng lên chiến đấu
(VNgGiáp); Tiếng họ Nguyễn Tiên-điền vẫn thúc giục sĩ phu trong xứ đua
nhau học tập (HgXHãn).
sĩ quan
- Quân nhân từ cấp bậc chuẩn úy trở lên.
sĩ số
- d. Số học sinh của một trường hay một lớp.
sĩ tốt
- dt. Quân lính trong thời phong kiến: huấn luyện sĩ tốt.
sĩ tử
- dt (H. sĩ: học trò; tử: con, người) Người đi thi trong thời phong kiến: Lôi
thôi sĩ tử vai đeo lọ, ậm ọe quan trường miệng thét loa (TrTXương).
sịch
- 1.đg. Động một cách bất ngờ : Gió đâu sịch bức mành mành (K). 2.ph.
Bất ngờ : Sịch đến .
siểm nịnh