TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 951


- trgt Quá mức: Đen sì; ẩm sì; Hôi sì.
sỉ
- ph. Lẻ, từng một hoặc vài đơn vị hàng : Mua sỉ ; Bán sỉ. 2.(đph). Nói bán
cất, bán buôn : Bán sỉ; Buôn sỉ.
sỉ nhục
- I t. Xấu xa, nhục nhã, đáng hổ thẹn. Làm những điều sỉ nhục. Không biết
sỉ nhục.
- II đg. Làm cho phải thấy nhục nhã. Bị trước đám đông. Những lời sỉ nhục.
sĩ diện
- I. dt. Những cái bên ngoài làm cho người ta coi trọng mình khi ở trước
mặt người khác: giữ sĩ diện. II. đgt. Muốn làm ra vẻ không thua kém ai
hoặc che giấu sự kém cỏi của mình để mong được người khác coi trọng: vì
sĩ diện mà giấu dốt.
sĩ phu
- dt (H. sĩ: người có học; phu: người đàn ông) Người có học vấn và có tiết
tháo: Lớp lớp sĩ phu và đồng bào yêu nước đã đứng lên chiến đấu
(VNgGiáp); Tiếng họ Nguyễn Tiên-điền vẫn thúc giục sĩ phu trong xứ đua
nhau học tập (HgXHãn).
sĩ quan
- Quân nhân từ cấp bậc chuẩn úy trở lên.
sĩ số
- d. Số học sinh của một trường hay một lớp.
sĩ tốt
- dt. Quân lính trong thời phong kiến: huấn luyện sĩ tốt.
sĩ tử
- dt (H. sĩ: học trò; tử: con, người) Người đi thi trong thời phong kiến: Lôi
thôi sĩ tử vai đeo lọ, ậm ọe quan trường miệng thét loa (TrTXương).
sịch
- 1.đg. Động một cách bất ngờ : Gió đâu sịch bức mành mành (K). 2.ph.
Bất ngờ : Sịch đến .
siểm nịnh

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.