TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 968

- sơ-mi2 (F. chemise) dt. Bao làm bằng bìa cứng để đựng giấy tờ, hồ sơ.
- sơ-mi3 (F. chemise) dt. Nòng máy.
sơ qua
- trgt Mới lần đầu, chưa kĩ: Ngân sách đã được duyệt sơ qua.
sơ sinh
- Mới đẻ ra : Trẻ sơ sinh.
sơ suất
- đg. (hoặc d.). Không cẩn thận, không chú ý đúng mức để có sai sót. Sơ
suất trong cư xử. Do sơ suất mà hỏng việc.
sơ tán
- đgt. Tạm di chuyển người và của ra khỏi nơi không an toàn để tránh tai
nạn: sơ tán người già và trẻ em Các gia đình ở thành phố sơ tán về nông
thôn tránh máy bay địch ném bom Các nhà sống ven đê tạm sơ tán khi
nước sông lên to.
sơ thẩm
- đgt, tt (H. sơ: mới; thẩm: xét) Xét xử một vụ án lần thứ nhất: Sau khi nghe
toà án sơ thẩm tuyên án, bị cáo đã kí giấy chống án.
sơ ý
- Thiếu để tâm suy nghĩ đến : Sơ ý nói lỡ lời.
sờ
- đg. 1 Đặt và di động nhẹ bàn tay trên bề mặt của vật để nhận biết bằng
xúc giác. Sờ xem nóng hay lạnh. 2 (kng.). Động đến, bắt tay làm. Không
bao giờ sờ đến việc nhà.
sờ mó
- đgt. Sờ nói chung: Chớ sờ mó lung tung mà điện giật đấy!
sờ sờ
- tt Rành rành; rõ ràng: Làm chi để tiếng sờ sờ về sau (BCKN); Bao diêm
sờ sờ trước mắt mà cứ đi tìm.
sở
- d. Loài cây thuộc họ chè, quả dùng để lấy hạt ép dầu : Dầu sở.
- - d. 1. Cơ quan chính quyền để cán bộ công nhân viên đến làm việc : Sở
nông lâm. 2. Cơ quan chuyên môn cấp khu hay của thành phố lớn : Sở giáo

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.