- sơ-mi2 (F. chemise) dt. Bao làm bằng bìa cứng để đựng giấy tờ, hồ sơ.
- sơ-mi3 (F. chemise) dt. Nòng máy.
sơ qua
- trgt Mới lần đầu, chưa kĩ: Ngân sách đã được duyệt sơ qua.
sơ sinh
- Mới đẻ ra : Trẻ sơ sinh.
sơ suất
- đg. (hoặc d.). Không cẩn thận, không chú ý đúng mức để có sai sót. Sơ
suất trong cư xử. Do sơ suất mà hỏng việc.
sơ tán
- đgt. Tạm di chuyển người và của ra khỏi nơi không an toàn để tránh tai
nạn: sơ tán người già và trẻ em Các gia đình ở thành phố sơ tán về nông
thôn tránh máy bay địch ném bom Các nhà sống ven đê tạm sơ tán khi
nước sông lên to.
sơ thẩm
- đgt, tt (H. sơ: mới; thẩm: xét) Xét xử một vụ án lần thứ nhất: Sau khi nghe
toà án sơ thẩm tuyên án, bị cáo đã kí giấy chống án.
sơ ý
- Thiếu để tâm suy nghĩ đến : Sơ ý nói lỡ lời.
sờ
- đg. 1 Đặt và di động nhẹ bàn tay trên bề mặt của vật để nhận biết bằng
xúc giác. Sờ xem nóng hay lạnh. 2 (kng.). Động đến, bắt tay làm. Không
bao giờ sờ đến việc nhà.
sờ mó
- đgt. Sờ nói chung: Chớ sờ mó lung tung mà điện giật đấy!
sờ sờ
- tt Rành rành; rõ ràng: Làm chi để tiếng sờ sờ về sau (BCKN); Bao diêm
sờ sờ trước mắt mà cứ đi tìm.
sở
- d. Loài cây thuộc họ chè, quả dùng để lấy hạt ép dầu : Dầu sở.
- - d. 1. Cơ quan chính quyền để cán bộ công nhân viên đến làm việc : Sở
nông lâm. 2. Cơ quan chuyên môn cấp khu hay của thành phố lớn : Sở giáo