TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 972

- đg. San sẻ : Sớt cơm ; Sớt canh.
su hào
- d. Cây trồng cùng họ với cải, thân phình to thành hình củ tròn, dùng làm
thức ăn.
su su
- dt. 1. Cây trồng lấy quả, thân leo sống dai, lá to có năm thuỳ, tua cuốn
phân nhiều nhánh, hoa vàng kem, quả trông giống quả lê có cạnh lồi dọc và
sần sùi, dùng xào nấu: giàn su su. 2. Quả su su và các món ăn làm bằng loại
quả này: su su xào thịt bò.

- 1 dt (thực) Loài cây ở vùng bùn lầy ven biển, hạt mọc rễ khi quả còn ở
trên cây: Bãi sú ở vùng Cà-mau.
- 2 đgt (đph) Nhào với nước: Sú bột làm bánh.
sụ
- Ph. Lắm, nhiều : To sụ ; Giàu sụ.
sủa
- đg. (Chó) kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ.
suất
- dt. Phần chia cho từng người theo mức đã định: ăn hết hai suất cơm suất
sưu.
súc
- 1 dt 1. Khối gỗ to đã đẽo vỏ ngoài: Mua một súc gỗ về đóng bàn ghế. 2.
Cuộn vải lớn: Một súc trúc bâu.
- 2 đgt Cho nước vào lắc đi lắc lại cho sạch: Súc chai, súc lọ.
súc sắc
- d. cn. xúc xắc. 1 Khối vuông nhỏ có sáu mặt, chấm số từ một đến sáu,
dùng trong một số loại trò chơi, cờ bạc. Con súc sắc. Gieo súc sắc. 2 Đồ
chơi của trẻ em gồm một cán cầm gắn với một bầu kín có chứa hạt cứng ở
trong, lắc nghe thành tiếng.
súc sinh
- dt. Súc vật (dùng làm tiếng chửi): Đồ súc sinh! Bọn súc sinh!
súc tích

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.