- d. Súng ngắn cầm tay nửa tự động, có ổ quay hoặc hộp đạn để nạp sẵn sáu
viên đạn hoặc nhiều hơn.
súng ngắn
- dt. Súng cá nhân, kích thước nhỏ, nhẹ, có hộp đạn nằm trong báng súng,
chứa 6-12 viên, dùng để sát thương ở cự li ngắn (50-70m); còn gọi là súng
lục.
súng trường
- dt Súng có nòng dài trang bị cho từng bộ đội: Có nhiều phát súng trường
lốp đốp (Phan Tứ).
suối
- d. Dòng nước tự nhiên ở miền đồi núi, chảy thường xuyên hoặc theo mùa,
do nước mưa hoặc nước ngầm chảy ra ngoài mặt đất tạo nên.
suối vàng
- dt., vchg âm phủ.
suôn
- tt Thẳng và cao: Cây thông suôn.
- trgt Không vấp váp: Trả lời .
suôn sẻ
- Trôi chảy.
suông
- t. 1 (Làm việc gì) thiếu hẳn đi cái thật ra là nội dung quan trọng, nên gây
cảm giác nhạt nhẽo, vô vị. Uống rượu suông (không có thức nhắm). Nấu
canh suông. Nghèo quá, ăn Tết suông. 2 (Ánh trăng) sáng mà không tỏ,
không trông thấy mặt trăng, gây cảm giác lạnh lẽo, buồn tẻ. Bầu trời bàng
bạc ánh trăng suông. 3 Chỉ nói mà không làm. Hứa suông. Lí thuyết suông.
Chỉ được cái tài nói suông.
suồng sã
- tt. (Lời nói, cử chỉ, thái độ) thân mật quá trớn đến mức thiếu đứng đắn:
bông đùa suồng sã ăn nói suồng sã thái độ suồng sã với phụ nữ.
suốt
- 1 dt ống nhỏ bằng tre để quấn chỉ rồi cho vào thoi mà dệt: Hai chân đạp
xuống năng năng nhấc, một suốt đâm ngang thích thích mau (HXHương).