TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 980

- d. Từ dùng giữa tăng ni để gọi thân mật người có tuổi đạo cao hơn mình.
sư phạm
- dt. Khoa học về giáo dục và giảng dạy trong trường học.
sư phó
- dt (H. phó: thầy dạy giúp cho) Thầy học của vua hoặc của thái tử (cũ):
Chu Văn An đã có lần làm sư phó giảng kinh sách cho thái tử.
sư phụ
- Từ người đi học tôn xưng thầy học của mình (cũ).
sư trưởng
- d. (kng.). Sư đoàn trưởng, nói tắt.
sư tử
- dt. Thú dữ lớn, lông màu vàng hung, con đực có bờm: xiếc sư tử bầy sư tử
Sư tử vồ mồi.
sử
- dt Lịch sử nói tắt: Dân ta phải biết sử ta, cho tường gốc tích nước nhà
Việt-nam (HCM).
sử dụng
- Dùng trong một công việc : Sử dụng tài liệu để viết sách.
sử gia
- d. Nhà nghiên cứu và biên soạn lịch sử; nhà sử học.
sử học
- dt. Khoa học nghiên cứu về lịch sử.
sử ký
- Sử nói chung (cũ).
sử lược
- dt. Sách chép sơ lược về lịch sử.
sử sách
- dt Sách lịch sử và sách ghi chép những chuyện cũ: Trong sử sách thiếu gì
những chuyện hay tích lạ (DgQgHàm).
sứ
- d. Đồ gốm làm bằng đất thó trắng nung chín và tráng men : Bát sứ.
- d. 1. Chức quan vâng mệnh vua đi giao thiệp với nước ngoài. Đi sứ. a.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.