- d. Từ dùng giữa tăng ni để gọi thân mật người có tuổi đạo cao hơn mình.
sư phạm
- dt. Khoa học về giáo dục và giảng dạy trong trường học.
sư phó
- dt (H. phó: thầy dạy giúp cho) Thầy học của vua hoặc của thái tử (cũ):
Chu Văn An đã có lần làm sư phó giảng kinh sách cho thái tử.
sư phụ
- Từ người đi học tôn xưng thầy học của mình (cũ).
sư trưởng
- d. (kng.). Sư đoàn trưởng, nói tắt.
sư tử
- dt. Thú dữ lớn, lông màu vàng hung, con đực có bờm: xiếc sư tử bầy sư tử
Sư tử vồ mồi.
sử
- dt Lịch sử nói tắt: Dân ta phải biết sử ta, cho tường gốc tích nước nhà
Việt-nam (HCM).
sử dụng
- Dùng trong một công việc : Sử dụng tài liệu để viết sách.
sử gia
- d. Nhà nghiên cứu và biên soạn lịch sử; nhà sử học.
sử học
- dt. Khoa học nghiên cứu về lịch sử.
sử ký
- Sử nói chung (cũ).
sử lược
- dt. Sách chép sơ lược về lịch sử.
sử sách
- dt Sách lịch sử và sách ghi chép những chuyện cũ: Trong sử sách thiếu gì
những chuyện hay tích lạ (DgQgHàm).
sứ
- d. Đồ gốm làm bằng đất thó trắng nung chín và tráng men : Bát sứ.
- d. 1. Chức quan vâng mệnh vua đi giao thiệp với nước ngoài. Đi sứ. a.