- Ngẩn ngơ, yên lặng vì ngạc nhiên quá : Nghe tin nhà cháy, đứng sững sờ.
sưởi
- đg. Tiếp xúc với hơi nóng cho ấm. Sưởi bên bếp lửa. Sưởi nắng. Lò sưởi*.
sưởi nắng
- đgt. Phơi mình dưới nắng về mùa đông.
sườn
- 1 dt Phần hai bên thân, cạnh ngực: Xương sườn; Cạnh sườn; Đụng vào
sườn.
- 2 dt Bề cạnh một khoảng đất cao: Trèo lên rừng xanh, chung quanh sườn
núi (cd); Gió giật sườn non khua lắc cắc (HXHương); Chuỗi đạn 12 li bảy
xóc vào sườn đồi bên trái (Phan Tứ).
- 3 dt 1. Khung của một vật: Sườn nhà. 2. Dàn bài của một văn kiện: Sườn
của một luận văn.
sương
- 1 . d. Hơi nước ở trong không khí, ban đêm hoặc buổi sớm mùa lạnh
thường đọng lại trên cây cỏ. 2. t. Trắng như sương mù : Da mồi tóc sương.
sương giá
- d. Sương rất giá lạnh nhưng chưa đông thành những hạt băng.
sương mù
- Nh. Sương (ng. 1.).
sướng
- 1 dt Ruộng gieo mạ: Mạ mùa, sướng cao, mạ chiêm ao thấp (tng).
- 2 tt Thoả thích và vui vẻ trong lòng: Biết tin đã đỗ, anh ấy sướng lắm.
sướng mắt
- Cảm thấy thích thú khi nhìn cái gì đẹp, tốt, nhiều.
sượng
- t. 1 Ở trạng thái nấu, nung chưa được thật chín, hoặc do bị kém phẩm
chất, không thể nào nấu cho chín mềm được. Bánh luộc còn sượng. Gạch
sượng. Khoai sượng. Đậu sượng. 2 Thiếu sự nhuần nhuyễn, sự mềm mại.
Câu văn còn sượng. Đoạn múa rất sượng. 3 (kng.). Như ngượng. Nghe nịnh
đến phát sượng.
sượng mặt