TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 989

đánh tả tơi.

- 1. d. Miếng vải dùng để quấn lót đít, bụng hoặc chân cho trẻ mới sinh. 2.
t. Rách rưới, cũ kỹ : áo này đã tã rồi.

- 1 d. Cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng.
- 2 d. Số gộp chung mười hai đơn vị làm một. Một tá kim băng. Nửa tá bút
chì.
- 3 đg. (ph.). Tạo ra cái cớ để vin vào. Tá chuyện để đòi tiền (hối lộ).
- 4 tr. (cũ; vch.; dùng ở cuối câu nghi vấn). Từ biểu thị ý thương cảm khi
hỏi. Người xưa đâu tá?
tá dược
- dt. Những chất phụ vào để chế dược phẩm nói chung (không có tác dụng
chữa bệnh, như sáp ong, than, bột...).
tá điền
- Nông dân làm ruộng thuê của địa chủ.
tá lý
- Chức quan nhỏ ở các bộ trong triều đình xưa.
tá tràng
- d. Đoạn đầu của ruột non, tiếp theo dạ dày.
tạ
- 1 dt. 1. Vật nặng, thường có hình thanh ngắn có lắp hai khối kim loại hai
đầu, dùng để tập nâng nhấc luyện cơ bắp: cử tạ. 2. Vật nặng hình tròn bằng
kim loại, dùng để đẩy hoặc ném đi xa: đẩy tạ ném tạ.
- 2 dt., id. Nhà làm ở trong vườn hay bên bờ nước, dùng làm nơi giải trí:
xây đình xây tạ nhà thuỷ tạ.
- 3 dt. Đơn vị đo khối lượng, bằng 100 kilôgam: một tạ thóc tạ lợn hơi.
- 4 đgt. Tỏ lòng biết ơn hay xin lỗi một cách trân trọng: tạ ơn đưa lễ vật đến
tạ.
tạ thế
- Chết (nói một cách lịch sự hoặc dùng đối với những người đáng kính).
tác dụng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.