- t. (hoặc d.). Có tác dụng gây ra nhiều mất mát, thiệt hại. Hậu quả tai hại
của việc làm ẩu. Những tai hại do trận bão gây ra.
tai họa
- tai hoạ dt. Điều không may, gây ra sự đau khổ, mất mát lớn: khắc phục
những tai hoạ của bão lụt gây nên gặp nhiều tai hoạ tai hoạ bất kì.
tai nạn
- d. Sự việc không may, xảy ra bất ngờ, gây thiệt hại cho người và tài sản :
Tai nạn ô-tô đâm vào tàu điện.
tai quái
- t. Tinh ranh một cách độc ác, làm cho người khác phải khốn khổ. Trò chơi
tai quái.
tai tiếng
- dt. Tiếng xấu, dư luận xấu: bị tai tiếng vì mấy cậu học trò nghịch ngợm
Bạn bè ở với nhau chưa bao giờ có tai tiếng gì.
tai ương
- Vạ lớn.
tài
- 1 d. (kng.). Tài xế (gọi tắt). Bác tài.
- 2 I d. Khả năng đặc biệt làm một việc nào đó. Một nhà văn có tài. Tài
ngoại giao. Cậy tài. Hội thi tài của thợ trẻ.
- II t. Có . Người tài. Bắn súng rất tài. Tài nhớ thật! (kng.).
tài cán
- dt. Tài, khả năng giải quyết, thực hiện tốt việc gì: một cán bộ quản lí tài
cán vị chỉ huy tài cán Nó chẳng có tài cán gì cả.
tài chính
- d. 1. Công việc quản lý tiền tài của một nước, một đoàn thể... Bộ tài
chính. Một bộ của chính phủ quản lý toàn thể tiền tài trong nước. 2. Việc
chi thu trong gia đình : Tài chính eo hẹp, chẳng sắm được gì.
tài công
- (đph) Người cầm lái ghe chài chở lúa.
tài đức
- d. Tài năng và đức độ (nói khái quát). Những bậc tài đức.