- đg. (Sách) in lại lần nữa theo bản cũ. Sách tái bản lần thứ hai. Tái bản có
bổ sung.
tái bút
- đgt. Viết thêm cuối bức thư, sau chữ kí: phần tái bút của bức thư.
tái cử
- Bầu lại một lần nữa : Được tái cử vào Hội đồng nhân dân.
tái diễn
- đg. 1 (id.). Diễn lại lần nữa vào dịp khác. Vở kịch được tái diễn nhiều lần.
2 Lại xảy ra lần nữa (thường nói về việc không hay). Ngăn ngừa tai nạn tái
diễn. Tái diễn hành động phạm pháp.
tái giá
- đgt. 1. (Người đàn bà goá) lấy chồng lần nữa. 2. (Lúa) cấy lại sau khi lúa
cấy lần trước bị hỏng: lúa tái giá.
tái hồi
- Lại trở về chốn cũ.
tái hợp
- đg. Sum họp, đoàn tụ trở lại sau thời gian xa cách. Cảnh vợ chồng tái hợp.
tái ngũ
- đgt. (Quân nhân đã xuất ngũ) trở lại phục vụ tại ngũ trong quân đội khi có
lệnh động viên.
tái phạm
- Lại phạm tội cũ một lần nữa.
tái phát
- đg. (Bệnh cũ) lại phát ra sau một thời gian đã khỏi. Bệnh sốt rét tái phát.
tái sản xuất
- đgt. Sản xuất lặp lại và tiếp tục tăng trưởng, mở rộng: tái sản xuất mở
rộng.
tái sinh
- 1. đg. Lại sinh ra đời một lần nữa sau khi đã chết, theo thuyết của nhà
Phật : Tái sinh chưa dứt hương thề, Làm thân trâu ngựa đền nghì trúc mai
(K). 2. t. Chế tạo lại từ những vật đã hỏng : Cao su tái sinh.
tái tạo