TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 995

- đg. (Sách) in lại lần nữa theo bản cũ. Sách tái bản lần thứ hai. Tái bản có
bổ sung.
tái bút
- đgt. Viết thêm cuối bức thư, sau chữ kí: phần tái bút của bức thư.
tái cử
- Bầu lại một lần nữa : Được tái cử vào Hội đồng nhân dân.
tái diễn
- đg. 1 (id.). Diễn lại lần nữa vào dịp khác. Vở kịch được tái diễn nhiều lần.
2 Lại xảy ra lần nữa (thường nói về việc không hay). Ngăn ngừa tai nạn tái
diễn. Tái diễn hành động phạm pháp.
tái giá
- đgt. 1. (Người đàn bà goá) lấy chồng lần nữa. 2. (Lúa) cấy lại sau khi lúa
cấy lần trước bị hỏng: lúa tái giá.
tái hồi
- Lại trở về chốn cũ.
tái hợp
- đg. Sum họp, đoàn tụ trở lại sau thời gian xa cách. Cảnh vợ chồng tái hợp.
tái ngũ
- đgt. (Quân nhân đã xuất ngũ) trở lại phục vụ tại ngũ trong quân đội khi có
lệnh động viên.
tái phạm
- Lại phạm tội cũ một lần nữa.
tái phát
- đg. (Bệnh cũ) lại phát ra sau một thời gian đã khỏi. Bệnh sốt rét tái phát.
tái sản xuất
- đgt. Sản xuất lặp lại và tiếp tục tăng trưởng, mở rộng: tái sản xuất mở
rộng.
tái sinh
- 1. đg. Lại sinh ra đời một lần nữa sau khi đã chết, theo thuyết của nhà
Phật : Tái sinh chưa dứt hương thề, Làm thân trâu ngựa đền nghì trúc mai
(K). 2. t. Chế tạo lại từ những vật đã hỏng : Cao su tái sinh.
tái tạo

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.