tàn ác
- Độc ác, không biết thương xót : Thực dân tàn ác.
tàn bạo
- t. Độc ác và hung bạo. Hành động khủng bố tàn bạo.
tàn binh
- Nh. Tàn quân.
tàn dư
- Những cái còn sót lại : Tàn dư của công xã nguyên thủy tại nông thôn.
tàn hại
- đg. Gây nên những thiệt hại nặng nề, giết hại hàng loạt một cách dã man.
tàn hương
- Nh. Tàn nhang.
tàn khốc
- Độc ác, gây thiệt hại lớn : Chiến tranh tàn khốc.
tàn lụi
- đg. Ở trạng thái tàn dần, lụi dần (nói khái quát). Cỏ cây tàn lụi vì giá rét.
Hi vọng cứ tàn lụi dần.
tàn nhang
- dt. Bệnh ngoài da biểu hiện bằng những dát nhỏ tròn màu hung, màu nâu,
xám, hồng, bằng phẳng, nhẵn, không có vảy, không thâm nhiễm, chủ yếu ở
mặt, có thể ở cổ, vai, cánh tay, mu bàn tay, diễn biến theo mùa, giảm về
mùa hè nhất là khi ra nắng, đôi khi tự khỏi.
tàn nhẫn
- Không một chút lòng thương : Cư xử tàn nhẫn.
tàn phá
- đg. Phá hoại nặng nề trên phạm vi rộng. Trận bão tàn phá mùa màng. Nền
kinh tế bị chiến tranh tàn phá.
tàn phế
- tt. Bị thương tật nặng, mất khả năng vận động, lao động bình thường: bị
tàn phế do tai nạn lao động một tấm thân tàn phế.
tàn sát
- đg. Giết một cách dã man, cùng một lúc, hàng loạt người không có sức và