TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1000

tàn ác
- Độc ác, không biết thương xót : Thực dân tàn ác.
tàn bạo
- t. Độc ác và hung bạo. Hành động khủng bố tàn bạo.
tàn binh
- Nh. Tàn quân.
tàn dư
- Những cái còn sót lại : Tàn dư của công xã nguyên thủy tại nông thôn.
tàn hại
- đg. Gây nên những thiệt hại nặng nề, giết hại hàng loạt một cách dã man.
tàn hương
- Nh. Tàn nhang.
tàn khốc
- Độc ác, gây thiệt hại lớn : Chiến tranh tàn khốc.
tàn lụi
- đg. Ở trạng thái tàn dần, lụi dần (nói khái quát). Cỏ cây tàn lụi vì giá rét.
Hi vọng cứ tàn lụi dần.
tàn nhang
- dt. Bệnh ngoài da biểu hiện bằng những dát nhỏ tròn màu hung, màu nâu,
xám, hồng, bằng phẳng, nhẵn, không có vảy, không thâm nhiễm, chủ yếu ở
mặt, có thể ở cổ, vai, cánh tay, mu bàn tay, diễn biến theo mùa, giảm về
mùa hè nhất là khi ra nắng, đôi khi tự khỏi.
tàn nhẫn
- Không một chút lòng thương : Cư xử tàn nhẫn.
tàn phá
- đg. Phá hoại nặng nề trên phạm vi rộng. Trận bão tàn phá mùa màng. Nền
kinh tế bị chiến tranh tàn phá.
tàn phế
- tt. Bị thương tật nặng, mất khả năng vận động, lao động bình thường: bị
tàn phế do tai nạn lao động một tấm thân tàn phế.
tàn sát
- đg. Giết một cách dã man, cùng một lúc, hàng loạt người không có sức và

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.