TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1186

Nội này.
trong khi
- g. Từ chỉ thời gian đương diễn ra, xảy ra một việc gì : Trong khi ăn,
không nói chuyện.
trong sạch
- t. 1 Trong và không có chất bẩn lẫn vào (nói khái quát). Giữ cho nước
giếng trong sạch. Bầu không khí trong sạch. 2 Có phẩm chất đạo đức tốt
đẹp, không bị một vết nhơ bẩn nào. Sống cuộc đời trong sạch. Một tâm hồn
trong sạch. Làm trong sạch đội ngũ.
trong sáng
- tt. 1. Trong và sáng, không một chút vẩn đục, không một vết mờ: trời
trong sáng cặp mắt trong sáng. 2. ở trạng thái lưu giữ bản sắc tốt đẹp vốn
có, không bị pha tạp: giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt. 3. Lành mạnh,
vô tư, không chút mờ ám: tình cảm trong sáng.
trong suốt
- Nói một chất có thể để cho ánh sáng truyền qua hoàn toàn như thủy tinh,
không khí... và cho thấy rõ được hình dạng của các vật nhìn qua.
tròng trành
- t. Ở trạng thái nghiêng qua nghiêng lại, không giữ được thăng bằng.
Thuyền tròng trành trên sóng dữ. Qua cầu treo tròng trành.
trọng
- I. đgt. Coi trọng, chú ý, đánh giá cao: trọng chất lượng hơn số lượng. II.
tt., id. ở mức độ cao, rất nặng, đáng quan tâm: bệnh trọng tội trọng.
trọng âm
- Âm phải đọc mạnh trong một từ của một tiếng đa âm.
trọng đại
- t. Có tầm quan trọng lớn lao. Sự kiện trọng đại. Nhiệm vụ trọng đại trước
lịch sử.
trọng điểm
- dt. Điểm, chỗ quan trọng, điểm chủ yếu: vùng trọng điểm nắm chắc các
trọng điểm của chương trình.
trọng lượng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.