- II t. (kng.). Xong xuôi một cách thuận lợi, không bị trắc trở. Giao việc gì,
nó cũng làm hết. Nuốt không trôi được khoản tiền đó.
trôi chảy
- tt. 1. (Công việc) được tiến hành thuận lợi, suôn sẻ: Mọi việc đều trôi
chảy. 2. (Nói năng, diễn đạt) lưu loát, suôn sẻ, không bị vấp váp: trả lời trôi
chảy mọi câu hỏi đọc trôi chảy lời văn trôi chảy.
trôi giạt
- Ngb. Lênh đênh lưu lạc : Trôi giạt nơi đất khách.
trồi
- đg. Từ bên trong hoặc từ dưới nhô ra và nổi hẳn lên trên bề mặt. Người
thợ lặn trồi lên mặt nước. Mầm cây trồi lên. Xương trồi ra.
trỗi dậy
- Vùng dậy, dấy lên : Phong trào mới trỗi dậy. Các nước mới trỗi dậy.
Những nước mới giành được độc lập hay đang đấu tranh cho độc lập ở các
nước châu á, Phi và Mỹ la-tinh.
trội
- t. 1 Cao hơn, tốt hơn rõ rệt so với những cái khác cùng loại. Năng suất lúa
trội nhất xóm. Học trội hơn các bạn cùng lớp. Ưu điểm trội nhất của anh ta.
2 Nhiều hơn lên, tăng thêm lên. Tính trội mấy trăm đồng. Khai trội tuổi.
trộm
- I. đgt. 1. Lấy của người khác một cách lén lút, nhân lúc không ai để ý: lấy
trộm đồ đạc hái trộm quả. 2. Làm việc gì lén lút, thầm vụng: đọc trộm thư
nhìn trộm nghe trộm điện thoại. II. dt. Kẻ trộm: bắt được trộm.
trộm nghĩ
- Bày tỏ ý kiến riêng một cách khiêm tốn (cũ) : Tôi trộm nghĩ là không nên
làm thế.
trốn
- đg. 1 Giấu mình vào chỗ kín đáo để khỏi bị trông thấy. Chơi đi trốn, đi
tìm. Trốn trong rừng. 2 Bỏ đi, tránh đi nơi khác một cách bí mật để khỏi bị
giữ lại, khỏi bị bắt. Trốn mẹ đi chơi. Chạy trốn. Bị lùng bắt, phải trốn đi. 3
Tìm cách lảng tránh một nhiệm vụ nào đó. Trốn việc nặng. Trốn trách
nhiệm. Trốn học. Trốn thuế. 4 (kết hợp hạn chế). (Trẻ em) bỏ qua một giai