TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1189

đoạn tập vận động ban đầu nào đó. Trẻ trốn lẫy. Trốn bò.
trộn
- đgt. 1. Đảo cho thứ nọ lẫn vào thứ kia: trộn vữa xây nhà. 2. Cho thứ khác
vào và làm cho lẫn đều vào nhau: cơm trộn ngô.
trông
- đg. 1. Nhận thấy bằng mắt : Trông qua cửa sổ. 2. Chăm sóc, giữ gìn :
Trông trẻ ; Trông nhà.
trông cậy
- đg. Hi vọng dựa được vào, hi vọng được giúp đỡ. Trông cậy vào bạn.
Trông cậy vào con lúc tuổi già.
trông chờ
- đgt. Chờ đợi, mong ngóng với nhiều hi vọng: trông chờ ngày gặp nhau
trông chờ thư nhà trông chờ cấp trên giải quyết.
trông coi
- Xem xét, gìn giữ : Trông coi nhà cửa.
trông ngóng
- đg. Mong đợi thiết tha được thấy, được gặp. Trông ngóng mẹ về. Trông
ngóng tin tức. Trông ngóng từng giây phút.
trồng
- đgt. 1. Vùi hay cắm cành, gốc cây xuống đất cho mọc thành cây: trồng
cây trồng khoai trồng sắn. 2. Chôn phần chân (cột hay vật tương tự) xuống
đất cho đứng thẳng: trồng cột nhà trồng cây nêu.
trống
- d. Thùng rỗng hai đầu căng da, đánh kêu thành tiếng : Trống báo động.
Đánh trống bỏ dùi. Khởi xướng lên một việc mà không làm cho xong, do
thiếu tinh thần trách nhiệm.
- t. Cg. Sống. Thuộc giống đực của loài cầm : Gà trống.
- t. Rỗng ở bên trong, không có gì : Vườn không nhà trống.
trống canh
- d. Trống đánh để cầm canh; thường dùng để chỉ khoảng thời gian một
canh, ngày trước. Lúc trống canh vừa điểm. Vài trống canh.
trống không

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.