đoạn tập vận động ban đầu nào đó. Trẻ trốn lẫy. Trốn bò.
trộn
- đgt. 1. Đảo cho thứ nọ lẫn vào thứ kia: trộn vữa xây nhà. 2. Cho thứ khác
vào và làm cho lẫn đều vào nhau: cơm trộn ngô.
trông
- đg. 1. Nhận thấy bằng mắt : Trông qua cửa sổ. 2. Chăm sóc, giữ gìn :
Trông trẻ ; Trông nhà.
trông cậy
- đg. Hi vọng dựa được vào, hi vọng được giúp đỡ. Trông cậy vào bạn.
Trông cậy vào con lúc tuổi già.
trông chờ
- đgt. Chờ đợi, mong ngóng với nhiều hi vọng: trông chờ ngày gặp nhau
trông chờ thư nhà trông chờ cấp trên giải quyết.
trông coi
- Xem xét, gìn giữ : Trông coi nhà cửa.
trông ngóng
- đg. Mong đợi thiết tha được thấy, được gặp. Trông ngóng mẹ về. Trông
ngóng tin tức. Trông ngóng từng giây phút.
trồng
- đgt. 1. Vùi hay cắm cành, gốc cây xuống đất cho mọc thành cây: trồng
cây trồng khoai trồng sắn. 2. Chôn phần chân (cột hay vật tương tự) xuống
đất cho đứng thẳng: trồng cột nhà trồng cây nêu.
trống
- d. Thùng rỗng hai đầu căng da, đánh kêu thành tiếng : Trống báo động.
Đánh trống bỏ dùi. Khởi xướng lên một việc mà không làm cho xong, do
thiếu tinh thần trách nhiệm.
- t. Cg. Sống. Thuộc giống đực của loài cầm : Gà trống.
- t. Rỗng ở bên trong, không có gì : Vườn không nhà trống.
trống canh
- d. Trống đánh để cầm canh; thường dùng để chỉ khoảng thời gian một
canh, ngày trước. Lúc trống canh vừa điểm. Vài trống canh.
trống không