- t. (kng.). Trơ ra, hoàn toàn không còn gì. Cành cây trơ trụi, không còn
một chiếc lá. Chỉ còn trơ trụi một thân một mình.
trở
- 1 dt. Tang: nhà có trở.
- 2 đgt. 1. Đảo ngược vị trí đầu thành đuôi, trên thành dưới, trái thành phải:
trở mặt vải trở đầu đũa. 2. Quay ngược lại, đi về hướng hay vị trí ban đầu:
trở về nhà trở gót ra sân lại trở vào nhà. 3. Quay, hướng về, phía nào đó: trở
cửa về hướng đông. 4. Chuyển đổi sang chiều hướng nào, thường là xấu:
trở bệnh Trời trở gió. 5. Hướng đến phạm vi nào từ một giới hạn cụ thể: từ
Nam Định trở ra từ mười tám tuổi trở xuống.
trở giọng
- X. Giở giọng.
trở gót
- Quay lại hướng cũ : Trở gót ra về.
trở lại
- đg. 1 Quay về, quay lại nơi bắt đầu, nơi xuất phát. Trở lại nơi cũ. Tác
động trở lại. 2 Chuyển về trạng thái, tính chất (thường là tốt đẹp) ban đầu.
Không gian trở lại yên tĩnh. Vui trở lại. Trở lại làm người lương thiện. 3
Lấy đó làm mốc tối đa, không thể hơn. Chừng hai mươi tuổi trở lại. Trăm
cân trở lại.
trở mặt
- đgt. Lật lọng, đang tử tế bỗng quay ngay ra có thái độ chống lại: trở mặt
nói xấu bạn trở mặt viết đơn tố cáo ban lãnh đạo.
trở nên
- Cg. Trở thành. Hóa ra, thành ra : Trở nên hùng mạnh.
trở ngại
- d. Cái gây khó khăn, làm cản trở. Công việc gặp nhiều trở ngại. Gây trở
ngại cho việc thực hiện kế hoạch.
trở về
- đgt. Quay lại chỗ cũ, nơi ở cũ: trở về quê hương.
trở xuống
- Tính từ đó xuống : Từ cấp tỉnh trở xuống.