TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1191

- t. (kng.). Trơ ra, hoàn toàn không còn gì. Cành cây trơ trụi, không còn
một chiếc lá. Chỉ còn trơ trụi một thân một mình.
trở
- 1 dt. Tang: nhà có trở.
- 2 đgt. 1. Đảo ngược vị trí đầu thành đuôi, trên thành dưới, trái thành phải:
trở mặt vải trở đầu đũa. 2. Quay ngược lại, đi về hướng hay vị trí ban đầu:
trở về nhà trở gót ra sân lại trở vào nhà. 3. Quay, hướng về, phía nào đó: trở
cửa về hướng đông. 4. Chuyển đổi sang chiều hướng nào, thường là xấu:
trở bệnh Trời trở gió. 5. Hướng đến phạm vi nào từ một giới hạn cụ thể: từ
Nam Định trở ra từ mười tám tuổi trở xuống.
trở giọng
- X. Giở giọng.
trở gót
- Quay lại hướng cũ : Trở gót ra về.
trở lại
- đg. 1 Quay về, quay lại nơi bắt đầu, nơi xuất phát. Trở lại nơi cũ. Tác
động trở lại. 2 Chuyển về trạng thái, tính chất (thường là tốt đẹp) ban đầu.
Không gian trở lại yên tĩnh. Vui trở lại. Trở lại làm người lương thiện. 3
Lấy đó làm mốc tối đa, không thể hơn. Chừng hai mươi tuổi trở lại. Trăm
cân trở lại.
trở mặt
- đgt. Lật lọng, đang tử tế bỗng quay ngay ra có thái độ chống lại: trở mặt
nói xấu bạn trở mặt viết đơn tố cáo ban lãnh đạo.
trở nên
- Cg. Trở thành. Hóa ra, thành ra : Trở nên hùng mạnh.
trở ngại
- d. Cái gây khó khăn, làm cản trở. Công việc gặp nhiều trở ngại. Gây trở
ngại cho việc thực hiện kế hoạch.
trở về
- đgt. Quay lại chỗ cũ, nơi ở cũ: trở về quê hương.
trở xuống
- Tính từ đó xuống : Từ cấp tỉnh trở xuống.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.